spike
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈspɑɪk/
Danh từ
[sửa]spike /ˈspɑɪk/
- (Thực vật học) Bông (kiểu cụm hoa).
- Cây oải hương ((cũng) spike lavender).
- Cá thu con (dài chưa quá 6 inches).
- Đầu nhọn; gai (ở dây thép gai).
- Que nhọn, chấn song sắt nhọn đầu.
- Đinh đế giày (đinh nhọn đóng vào đế giày để cho khỏi trượt).
- Đinh đóng đường ray.
Ngoại động từ
[sửa]spike ngoại động từ /ˈspɑɪk/
- Đóng bằng đinh.
- Cắm que nhọn; lắp chấn song nhọn đầu.
- Đâm bằng que sắt nhọn.
- (Thể dục, thể thao) Nện đinh giày làm bị thương (đối phương).
- Bịt miệng (nòng súng).
- Làm trở nên vô ích, làm mất tác dụng; làm hỏng, ngăn chặn (một âm mưu).
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Chấm dứt (một ý kiến... ).
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (từ lóng) pha rượu mạnh vào (đồ uống).
Chia động từ
[sửa]spike
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to spike | |||||
Phân từ hiện tại | spiking | |||||
Phân từ quá khứ | spiked | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | spike | spike hoặc spikest¹ | spikes hoặc spiketh¹ | spike | spike | spike |
Quá khứ | spiked | spiked hoặc spikedst¹ | spiked | spiked | spiked | spiked |
Tương lai | will/shall² spike | will/shall spike hoặc wilt/shalt¹ spike | will/shall spike | will/shall spike | will/shall spike | will/shall spike |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | spike | spike hoặc spikest¹ | spike | spike | spike | spike |
Quá khứ | spiked | spiked | spiked | spiked | spiked | spiked |
Tương lai | were to spike hoặc should spike | were to spike hoặc should spike | were to spike hoặc should spike | were to spike hoặc should spike | were to spike hoặc should spike | were to spike hoặc should spike |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | spike | — | let’s spike | spike | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "spike", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)