crowd
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈkrɑʊd/
Hoa Kỳ | [ˈkrɑʊd] |
Danh từ
[sửa]crowd /ˈkrɑʊd/
- Đám đông.
- to be lost in the crowd — bị lạc trong đám đông
- (The crowd) Quần chúng.
- (Thông tục) Bọn, lũ, nhóm, tụi, cánh.
- Đống, vô số.
- a crowd of papers — đống giấy
- Crowd of sail (hàng hải) sự căng hết (thảy) buồm, sự căng nhiều buồm.
Thành ngữ
[sửa]- he might pass in the crowd: Anh ta chẳng có gì xấu để cho thiên hạ phải để ý, anh ta cũng chẳng có gì để thiên hạ phải để nói.
Nội động từ
[sửa]crowd nội động từ /ˈkrɑʊd/
- Xúm lại, tụ tập, đổ xô đến.
- to crowd round someone — xúm quanh ai
- (+ into, through) Len vào, chen vào, len qua.
- (Hàng hải) Đi hết tốc độ, căng hết buồm mà đi.
Ngoại động từ
[sửa]crowd ngoại động từ /ˈkrɑʊd/
- Làm cho chật ních, chồng chất, nhét đầy, nhồi nhét.
- Tụ tập, tập hợp.
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Dùng áp lực đối với (ai), cưỡng bách, thúc giục; quấy rầy.
- to crowd someone's into doing something — dùng áp lực bắt ai làm gì, cưỡng bách ai làm gì
- (Thể dục, thể thao) Làm trở ngại, cản (đối phương).
Thành ngữ
[sửa]- to crowd into: Ùa vào, đổ xô vào, lũ lượt kéo vào.
- to crowd out:
- to crowd something out:
- (thân mật) Không cho ai hay cái gì một không gian hay cơ hội để phát triển.
- Small local businesses have been crowded out by large multinationals - các doanh nghiệp nhỏ địa phương đã bị dồn ép bởi các công ty đa quốc gia lớn.
- (thân mật) Không cho ai hay cái gì một không gian hay cơ hội để phát triển.
- to crowd (on) sail: (Hàng hải) Gương hết (thảy) buồm.
Chia động từ
[sửa]crowd
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to crowd | |||||
Phân từ hiện tại | crowding | |||||
Phân từ quá khứ | crowded | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | crowd | crowd hoặc crowdest¹ | crowds hoặc crowdeth¹ | crowd | crowd | crowd |
Quá khứ | crowded | crowded hoặc crowdedst¹ | crowded | crowded | crowded | crowded |
Tương lai | will/shall² crowd | will/shall crowd hoặc wilt/shalt¹ crowd | will/shall crowd | will/shall crowd | will/shall crowd | will/shall crowd |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | crowd | crowd hoặc crowdest¹ | crowd | crowd | crowd | crowd |
Quá khứ | crowded | crowded | crowded | crowded | crowded | crowded |
Tương lai | were to crowd hoặc should crowd | were to crowd hoặc should crowd | were to crowd hoặc should crowd | were to crowd hoặc should crowd | were to crowd hoặc should crowd | were to crowd hoặc should crowd |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | crowd | — | let’s crowd | crowd | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "crowd", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)