[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

vô số

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vo˧˧ so˧˥jo˧˥ ʂo̰˩˧jo˧˧ ʂo˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vo˧˥ ʂo˩˩vo˧˥˧ ʂo̰˩˧

Từ nguyên

[sửa]
Số: số đếm

Tính từ

[sửa]

vô số

  1. Nhiều lắm.
    Ngựa xe vô số hằng hà, văn năm mươi vị, vũ và mươi viên (Hoàng Trừu)

Tham khảo

[sửa]