cross
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈkrɔs/
Hoa Kỳ | [ˈkrɔs] |
Danh từ
[sửa]cross (số nhiều crosses)
- Cây thánh giá; dấu chữ thập (làm bằng tay phải để cầu khẩn hoặc tỏ vẻ thành kính đối với Chúa); đài thập ác (đài kỷ niệm trên có chữ thập).
- make the Sign of the Cross — làm dấu, làm dấu thánh giá
- Đạo Cơ-đốc.
- to follow the cross — theo đạo Cơ-đốc
- Dấu chữ thập, hình chữ thập.
- to make a cross — đánh dấu chữ thập
- Dấu gạch ngang ở chữ cái (như ở chữ đ, t).
- Nỗi đau khổ, nỗi thống khổ; bước thử thách; sự gian nan.
- to bear one's cross — chịu đựng đau khổ
- Bội tinh.
- the Military Cross — bội tinh chiến công
- Sự tạp giao; vật lai giống.
- a mule is a cross between a horse and an ass — la là vật lai giống giữa ngựa và lừa
- Sự pha tạp.
- (Từ lóng) Sự gian lận, sự lừa đảo, sự ăn cắp.
Thành ngữ
[sửa]- the Cross: Cây thánh giá của Đức Chúa.
- the Cross of the Legion of Honour: Bắc đẩu bội tinh hạng năm.
- the Red Cross: Hội chữ thập đỏ.
- to make one's cross: Đánh dấu chữ thập thay cho chữ ký (đối với người không biết viết).
Tính từ
[sửa]cross (so sánh hơn crosser, so sánh nhất crossest) /ˈkrɔs/
- Chéo nhau, vắt ngang.
- cross lines — đường chéo nhau
- (Thông tục) Bực mình, cáu, gắt.
- to be cross with someone — cáu với ai
- (Không so sánh được) Đối, trái ngược, ngược lại.
- two cross winds — hai luồng gió trái ngược
- Lai, lai giống.
- a cross breed — giống lai
- (Từ lóng) Bất lương, man trá; kiếm được bằng những thủ đoạn bất lương.
Thành ngữ
[sửa]Ngoại động từ
[sửa]cross ngoại động từ /ˈkrɔs/
- Qua, đi qua, vượt, đi ngang qua; đưa (ai cái gì... ) đi ngang qua.
- to cross the sea — vượt biển
- Gạch ngang, gạch chéo, xoá.
- to cross a cheque — gạch chéo tờ séc
- Đặt chéo nhau, bắt chéo.
- to cross one's legs — bắt chéo chân
- Gặp mặt, chạm mặt (một người ở ngoài đường).
- Cưỡi (ngựa).
- Viết đè lên (một chữ, một trang đã viết).
- Cản trở, gây trở ngại.
- to cross someone — cản trở ai
- to cross a plan — gây trở ngại cho một kế hoạch
- Tạp giao, lai giống (động vật).
- to cross a horse with an ass — lai giống ngựa với lừa
Bảng chia động từ của cross
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to cross | |||||
Phân từ hiện tại | crossing | |||||
Phân từ quá khứ | crossed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | cross | cross hoặc crossest¹ | crosss hoặc crosseth¹ | cross | cross | cross |
Quá khứ | crossed | crossed hoặc crossedst¹ | crossed | crossed | crossed | crossed |
Tương lai | will/shall² cross | will/shall cross hoặc wilt/shalt¹ cross | will/shall cross | will/shall cross | will/shall cross | will/shall cross |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | cross | cross hoặc crossest¹ | cross | cross | cross | cross |
Quá khứ | crossed | crossed | crossed | crossed | crossed | crossed |
Tương lai | were to cross hoặc should cross | were to cross hoặc should cross | were to cross hoặc should cross | were to cross hoặc should cross | were to cross hoặc should cross | were to cross hoặc should cross |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | cross | — | let’s cross | cross | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Chia động từ
[sửa]cross
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to cross | |||||
Phân từ hiện tại | crossing | |||||
Phân từ quá khứ | crossed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | cross | cross hoặc crossest¹ | crosses hoặc crosseth¹ | cross | cross | cross |
Quá khứ | crossed | crossed hoặc crossedst¹ | crossed | crossed | crossed | crossed |
Tương lai | will/shall² cross | will/shall cross hoặc wilt/shalt¹ cross | will/shall cross | will/shall cross | will/shall cross | will/shall cross |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | cross | cross hoặc crossest¹ | cross | cross | cross | cross |
Quá khứ | crossed | crossed | crossed | crossed | crossed | crossed |
Tương lai | were to cross hoặc should cross | were to cross hoặc should cross | were to cross hoặc should cross | were to cross hoặc should cross | were to cross hoặc should cross | were to cross hoặc should cross |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | cross | — | let’s cross | cross | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
[sửa]cross nội động từ /ˈkrɔs/
- Vượt qua, đi qua.
- Gặp nhau, giao nhau, chéo ngang, chéo nhau.
- the two roads cross — hai con đường gặp nhau
Bảng chia động từ của cross
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to cross | |||||
Phân từ hiện tại | crossing | |||||
Phân từ quá khứ | crossed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | cross | cross hoặc crossest¹ | crosss hoặc crosseth¹ | cross | cross | cross |
Quá khứ | crossed | crossed hoặc crossedst¹ | crossed | crossed | crossed | crossed |
Tương lai | will/shall² cross | will/shall cross hoặc wilt/shalt¹ cross | will/shall cross | will/shall cross | will/shall cross | will/shall cross |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | cross | cross hoặc crossest¹ | cross | cross | cross | cross |
Quá khứ | crossed | crossed | crossed | crossed | crossed | crossed |
Tương lai | were to cross hoặc should cross | were to cross hoặc should cross | were to cross hoặc should cross | were to cross hoặc should cross | were to cross hoặc should cross | were to cross hoặc should cross |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | cross | — | let’s cross | cross | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Thành ngữ
[sửa]- to cross off (out): Gạch đi, xoá đi.
- to cross over:
- to cross oneself: (Tôn giáo) Làm dấu chữ thập.
- to cross one's fingers; to keep one's fingers crossed:
- to cross one's mind: Chợt nảy ra trong óc.
- to cross someone's hand with a piece of money: Cho người nào tiền, thưởng tiền người nào.
- to cross someone's path:
- to cross the Styx: Xem Styx
- to cross swords: Xem sword
Chia động từ
[sửa]cross
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to cross | |||||
Phân từ hiện tại | crossing | |||||
Phân từ quá khứ | crossed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | cross | cross hoặc crossest¹ | crosses hoặc crosseth¹ | cross | cross | cross |
Quá khứ | crossed | crossed hoặc crossedst¹ | crossed | crossed | crossed | crossed |
Tương lai | will/shall² cross | will/shall cross hoặc wilt/shalt¹ cross | will/shall cross | will/shall cross | will/shall cross | will/shall cross |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | cross | cross hoặc crossest¹ | cross | cross | cross | cross |
Quá khứ | crossed | crossed | crossed | crossed | crossed | crossed |
Tương lai | were to cross hoặc should cross | were to cross hoặc should cross | were to cross hoặc should cross | were to cross hoặc should cross | were to cross hoặc should cross | were to cross hoặc should cross |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | cross | — | let’s cross | cross | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "cross", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /kʁɔs/
Danh từ
[sửa]cross gđ kđ /kʁɔs/
- (Thể dục thể thao) Cú crốt (quyền Anh).
- Viết tắt của cross-country.
Tham khảo
[sửa]- "cross", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Thể loại:
- Mục từ tiếng Anh
- Danh từ
- Danh từ tiếng Anh
- Danh từ tiếng Anh đếm được
- tiếng Anh entries with incorrect language header
- Pages with entries
- Pages with 0 entries
- Tính từ
- Tính từ tiếng Anh
- Ngoại động từ
- Động từ tiếng Anh
- Chia động từ tiếng Anh
- Chia động từ
- Nội động từ
- Mục từ tiếng Pháp
- Danh từ tiếng Pháp
- Ngoại động từ tiếng Anh
- Nội động từ tiếng Anh