Stinson Reliant
Giao diện
Reliant | |
---|---|
Kiểu | Máy bay huấn luyện/liên lạc |
Nguồn gốc | Hoa Kỳ |
Nhà chế tạo | Stinson Aircraft Company |
Chuyến bay đầu | 1933 |
Sử dụng chính | Quân đoàn Không quân Lục quân Hoa Kỳ |
Số lượng sản xuất | 1327 |
Stinson Reliant là một loại máy bay thông dụng do Stinson Aircraft Division thuộc Aviation Manufacturing Corporation ở Wayne, Michigan chế tạo.
Biến thể
[sửa | sửa mã nguồn]SR-10 Reliant có các phiên bản trên đất liền, thủy phi cơ và hoạt động ở vùng cực:
- Cứu thương (2 cáng)
- Chở hàng/Cứu thương
- Kéo bia bay
- Chữa cháy
- Chụp ảnh
Biến thể dân sự
[sửa | sửa mã nguồn]- SR Reliant
- SR-1
- SR-2
- SR-3
- SR-4
- SR-5
- SR-5A
- SR-5B
- SR-5C
- SR-5E
- SR-5F
- SR-6
- SR-6A
- SR-6B
- SR-7
- SR-7B
- SR-7C
- SR-8A
- SR-8B
- SR-8C
- SR-8D
- SR-8DM
- SR-8E
- SR-8DE
- SR-9
- SR-9A
- SR-9B
- SR-9C
- SR-9D
- SR-9E
- SR-9F
- SR-10
- SR-10B
- SR-10C
- SR-10D
- SR-10E
- SR-10F
- SR-10G
- SR-10J
- SR-10K
Biến thể quân sự
[sửa | sửa mã nguồn]- AT-19
- AT-19A
- AT-19B
- AT-19C
- UC-81
- UC-81A
- UC-81B
- UC-81C
- XC-81D
- UC-81E
- UC-81F
- UC-81G
- UC-81H
- UC-81J
- UC-81K
- UC-81L
- UC-81M
- UC-81N
- L-12
- L-12A
- RQ-1
- XR3Q-1
- Reliant I
Quốc gia sử dụng
[sửa | sửa mã nguồn]Quân sự
[sửa | sửa mã nguồn]- Không quân Lục quân Hoa Kỳ
- Bảo vệ Bờ biển Hoa Kỳ
- Thủy quân Lục chiến Hoa Kỳ
- Hải quân Hoa Kỳ
- Tuần tra Hàng không Dân sự
Dân sự
[sửa | sửa mã nguồn]Tính năng kỹ chiến thuật (SR-10F)
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu lấy từ General Dynamics Aircraft and their Predecessors[1]
Đặc điểm tổng quát
- Kíp lái: 1
- Sức chứa: 3 - 4 hành khách
- Chiều dài: 27 ft 11 in (8,51 m)
- Sải cánh: 41 ft 7 in (12,68 m)
- Chiều cao: 8 ft 6 in (2,59 m)
- Diện tích cánh: 256,5 sq ft (23,84 m²)
- Trọng lượng rỗng: 3.045 lb (1.384 kg)
- Trọng lượng có tải: 4.605 lb (2.093 kg)
- Động cơ: 1 × Pratt & Whitney Wasp Junior SB, 400 hp (298 kW)
Hiệu suất bay
- Vận tốc hành trình: 154 knot (177 mph, 285 km/h)
- Tầm bay: 739 nmi (850 mi, 1.369 km)
- Trần bay: 21.000 ft (6.400 m)
- Vận tốc lên cao: 1.330 ft/phút (6,8 m/s)
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]
- Danh sách liên quan
- Danh sách máy bay trong Chiến tranh Thế giới II
- Danh sách máy bay của RAF
- Danh sách máy bay của Không quân Hải quân Hoàng gia
- Danh sách máy bay quân sự của Hoa Kỳ
- Danh sách máy bay quân sự của Hoa Kỳ (hải quân)
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Wegg 1990, p. 137.
Lỗi chú thích: Thẻ <ref>
có tên “andrade79” được định nghĩa trong <references>
không được đoạn văn bản trên sử dụng.
Lỗi chú thích: Thẻ <ref>
có tên “andrade81” được định nghĩa trong <references>
không được đoạn văn bản trên sử dụng.
<ref>
có tên “andrade130” được định nghĩa trong <references>
không được đoạn văn bản trên sử dụng.- Andrade, John (1979). U.S.Military Aircraft Designations and Serials since 1909. Midland Counties Publications. ISBN 0-904597-22-9.
- Halley, James J (1980). The Squadrons of the Royal Air Force. Tonbridge, Kent, UK: Air Britain (Historians). ISBN 0 85130 83 9 Kiểm tra giá trị
|isbn=
: số con số (trợ giúp). - Wegg, John (1990). General Dynamics Aircraft and their Predecessors. London: Putnam. ISBN 0-85177-833-X.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- National Air and Space Museum, Smithsonian Institution Lưu trữ 2010-04-08 tại Wayback Machine
- Không quân Hải quân Hoàng gia Archive Lưu trữ 2006-09-10 tại Wayback Machine
- Alberta Aviation Museum
- (1944) T.O. No. 01-50KA-1 Pilot's Flight Operating Instructions for Army Model AT-19 Airplanes, British Model Reliant