Monocoupe 90
Giao diện
Monocoupe 90 | |
---|---|
Monocoupe 90A kiểu 1937 tại sân bay Biggin Hill, Anh, tháng 9 năm 1982 | |
Kiểu | Máy bay huấn luyện và đua |
Hãng sản xuất | Monocoupe |
Thiết kế | Don A. Luscombe |
Chuyến bay đầu tiên | 1 tháng 4 năm 1927 |
Bắt đầu được trang bị vào lúc |
1928 |
Trang bị cho | Hàng không dân dụng USAAF |
Số lượng sản xuất | 324 (tất cả các model) [1] |
Monocoupe 90 là một loại máy bay hạng nhẹ 2 chỗ, do Donald A. Luscombe chế tạo cho Central States Aare Inc..[2]
Biến thể
[sửa | sửa mã nguồn]- Monocoupe Model 5
- Monocoupe Model 22
- Monocoupe Model 70
- Monocoupe Model 113
- Monocoupe Monoprep
- Mnocoupe Monosport Model 1
- Monocoupe Monosport Model 2
- Monocoupe Model 90
- Monocoupe Model 90A
- Monocoupe 90 DeLuxe
- Monocoupe Model 90AF
- Monocoupe Model 90AL
- Monocoupe Model 90AW
- Monocoupe Model 110
- Monocoupe Model 110 Special
- Monocoupe Model 125
- Universal L-7
- Monocoupe D-145
Quốc gia sử dụng
[sửa | sửa mã nguồn]- Không quân Cộng hòa Tây Ban Nha - Monocoupe 90 A
- Lực lượng Pháp tự do, sau là Armée de l'Air - Monocoupe 90 AF
Tính năng kỹ chiến thuật (Model 90)
[sửa | sửa mã nguồn]Đặc điểm tổng quát
- Kíp lái: 1
- Sức chứa: 1 hành khách
- Chiều dài: 20 ft 10 in (6,35 m)
- Sải cánh: 32 ft 0 in (9,76 m)
- Chiều cao: 6 ft 11 in (2,11 m)
- Trọng lượng rỗng: 973 lb (441 kg)
- Trọng lượng có tải: 1.490 lb (676 kg)
- Động cơ: 1 × Lambert R-266, 90 hp (67 kW)
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: 100 knot (115 mph, 185 km/h)
- Tầm bay: 470 nm (540 dặm, 869 km)
- Trần bay: 15.000 ft (4.573 m)
- Công suất/trọng lượng: 0,06 hp/lb (0,10 kW/kg)
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]
- Máy bay liên quan
- Máy bay tương tự
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Chú thích
- Tài liệu
- Bell, Dana ed. The Smithsonian National Air and Space Museum Directory of Airplanes their Designers and Manufacturers. Stackpole Books Mechanicsburg, PA, 2002. ISBN 1-85367-490-7.
- Eden, Paul and Moeng, Soph, eds. The Complete Encyclopedia of World Aircraft. London: Amber Books Ltd., 2002. ISBN 0-7607-3432-1.
- Fahey, James C. U.S. Army Aircraft 1908-1946. Ships and Aircraft, Falls Church, VA. 1946.
- Simpson, Rod. Airlife's World Aircraft, Airlife Publishing, 2001. ISBN 1-84037-115-3
- Swanborough, F. G. and Bowers, Peter M.United States Military Aircraft Since 1909. Putnam New York, 1964. ISBN 0-85177-816-X.
- Meal, X. Monocoupe L-74. Les petits oiseaux de la France Libre. Le Fanatique de l'Aviation n° 370/371 (sept and oct 2000).
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Monocoupe 90.