term
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈtɜːm/
Hoa Kì | [ˈtɜːm] |
Danh từ
sửaterm /ˈtɜːm/
- Hạn, giới hạn, định hạn.
- to set a term to one's expenses — giới hạn việc tiêu pha của mình
- Thời hạn, kì hạn.
- a term of imprisonment — hạn tù
- term of office — nhiệm kì, thời gian tại chức
- to have reached her term — đến kì ở cữ (đàn bà)
- Định kì.
- Phiên (toà), kì học, quý, khoá.
- the beginning of term — bắt đầu kì học
- Michaelmas (Hilary, Easter, Trinity) term — kì học mùa thu (mùa đông, mùa xuân, mùa hạ)
- (Số nhiều) Điều kiện, điều khoản.
- the terms of a treaty — những điều khoản của một hiệp ước
- not on any terms — không với bất cứ một điều kiện nào
- to dictate terms — bắt phải chịu những điều kiện
- to make terms with — thoả thuận với, kí kết với
- (Số nhiều) Giá, điều kiện.
- on easy terms — với điều kiện trả tiền dễ dãi
- on moderate terms — với giá phải chăng
- (Số nhiều) Quan hệ, sự giao thiệp, sự giao hảo, sự đi lại.
- to be on good terms with someone — có quan hệ tốt với ai
- to be on speaking terms with someone — quen biết ai có thể chuyện trò với nhau được; có quan hệ đi lại với ai, giao thiệp với ai
- Thuật ngữ.
- technical term — thuật ngữ kỹ thuật
- (Số nhiều) Lời lẽ, ngôn ngữ.
- in set terms — bằng những lời lẽ dứt khoát rõ ràng
- in terms of praise — bằng những lời khen ngợi
- (Toán học) Số hạng.
Ngoại động từ
sửaterm ngoại động từ /ˈtɜːm/
Chia động từ
sửaterm
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to term | |||||
Phân từ hiện tại | terming | |||||
Phân từ quá khứ | termed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | term | term hoặc termest¹ | terms hoặc termeth¹ | term | term | term |
Quá khứ | termed | termed hoặc termedst¹ | termed | termed | termed | termed |
Tương lai | will/shall² term | will/shall term hoặc wilt/shalt¹ term | will/shall term | will/shall term | will/shall term | will/shall term |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | term | term hoặc termest¹ | term | term | term | term |
Quá khứ | termed | termed | termed | termed | termed | termed |
Tương lai | were to term hoặc should term | were to term hoặc should term | were to term hoặc should term | were to term hoặc should term | were to term hoặc should term | were to term hoặc should term |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | term | — | let’s term | term | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "term", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)