6/19/2024
2.3. Chức năng lãnh đạo
Nội dung
Khái niệm và nội dung chức năng lãnh đạo
Nhà lãnh đạo
Tạo động lực
1 2
2.3.1. Khái niệm và nội dung chức năng lãnh đạo 2.3.1. Khái niệm và nội dung chức năng lãnh đạo
Khái niệm chức năng lãnh đạo (Leading) Nội dung chức năng lãnh đạo (Leading)
Lãnh đạo là một chức năng quản lý Hiểu rõ nhân sự trong tổ chức
Lãnh đạo là quá trình tác động lên con người (ra
mệnh lệnh, truyền cảm hứng, khơi dậy sự nhiệt tình Đưa ra các quyết định lãnh đạo thích hợp
và động lực) để họ làm việc phấn đấu đạt được mục
tiêu của tổ chức. Xây dựng nhóm làm việc
Giao tiếp, đàm phán, tạo động lực
Dự kiến tình huống và phản ứng phù hợp
3 4
3 4
1
6/19/2024
2.3.2. Nhà lãnh đạo 2.3.2. Nhà lãnh đạo
Khái niệm nhà lãnh đạo (Leader) Khái niệm nhà lãnh đạo (Leader)
Nhà lãnh đạo là người có thể gây ảnh hưởng lên
Phân biệt Nhà lãnh đạo (Leader) Nhà quản lý (Manager)
người khác trong tổ chức và có quyền hạn quản lý.
Đối tượng
Con người Công việc
tác động
Nhà quản lý có đủ 4 Nhà lãnh đạo được Nhiệm vụ Làm đúng cách Làm đúng cái
chức năng của quản phân tích dưới góc
lý: lập kế hoạch, tổ nhìn thực hiện một Thông qua việc ra mệnh
chức, lãnh đạo và chức năng của quá Đạt mục Thông qua hệ thống mệnh
lệnh, cổ vũ, động viên,
kiểm soát. trình quản lý. tiêu lệnh, chính sách, yêu cầu
khuyến khích
Tạo động lực, đề ra sách Lập kế hoạch, tổ chức, lãnh
Công việc
lược thực hiện đạo và kiểm soát.
5 6
5 6
2.3.2. Nhà lãnh đạo 2.3.2. Nhà lãnh đạo
Các yêu cầu về năng lực với nhà lãnh đạo (Leader) Phong cách lãnh đạo
Phong cách là các phương thức, cách thức, các thói
quen, các cách cư xử đặc trưng mà nhà lãnh đạo
Năng lực thường sử dụng trong công việc quản lý.
chuyên môn
Phong cách dân chủ, độc đoán và các mức trung
gian
Năng lực
Năng lực
tầm nhìn
tổ chức Phong cách quản lý thiên về con người hay công
và tư duy
việc
7 8
7 8
2
6/19/2024
2.3.2. Nhà lãnh đạo 2.3.2. Nhà lãnh đạo
Phong cách lãnh đạo Phong cách lãnh đạo
Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Mức 5 Mức 6 Mức 7
• Nhà • Nhà • Nhà • Nhà • Nhà • Nhà • Nhà
lãnh lãnh lãnh lãnh lãnh lãnh lãnh
đạo ra đạo đạo đạo đạo đạo đạo
Phong cách dân chủ: khuyến quyết tự ra trình trình trình giới cho
Phong cách độc đoán: nhà định quyết bày ý bày bày hạn và cấp
khích cấp dưới tham gia giải
lãnh đạo tập trung quyền và định kiến, quyết vấn yêu dưới
quyết vấn đề và ra quyết định
hành, ra quyết định mang tuyên và dự cho định đề cầu hành
quản lý, tăng cường ủy nhiệm
tính mệnh lệnh. bố, đoán đặt có mời nhóm động
quyền hạn.
ban phản câu tính tham thảo theo
hành ứng hỏi, và thăm gia ý luận giới
của ra dò và kiến ra hạn
cấp quyết có thể quyết của
dưới định. thay định cấp
đổi trên
9 10
9 10
2.3.3. Tạo động lực 2.3.3. Tạo động lực
Một số khái niệm Học thuyết tháp nhu cầu Maslow
Nhu cầu
• Nhu cầu là trạng thái tâm lý mà con người cảm thấy thiếu
thốn không thỏa mãn về một cái gì đó và mong muốn được
đáp ứng nó.
• Nhu cầu có 3 loại chính: tinh thần, vật chất, và xã hội.
Động lực
• Động lực là những yếu tố tạo ra lý do hành động cho con
người và thúc đẩy con người hành động một cách tích cực, có
chất lượng và hiệu quả cao, có khả năng thích nghi và sáng
tạo cao nhất để hoàn thành mục tiêu.
11 12
11 12
3
6/19/2024
2.3.3. Tạo động lực 2.3.3. Tạo động lực
Học thuyết nhu cầu ERG Alderfer Học thuyết X và Y McGregor
(Existence – Relatedness - Growth needs)
Học thuyết X
Học thuyết Y
• Con người bình • Con người bình
thường có ác cảm với thường yêu thích làm
công việc, ít hoài bão, việc, sẵn sàng nhận
lảng tránh trách trách nhiệm, phát huy
nhiệm. tốt tư duy, chủ động và
• Cần bị ép buộc, điều sáng tạo.
khiển, đe dọa để làm • Cần tự chủ, khuyến
việc đạt được mục tiêu khích, giao trách
của tổ chức. nhiệm đạt mục tiêu tổ
chức.
13 14
13 14
2.3.3. Tạo động lực 4.3. Tạo động lực
Học thuyết 2 nhóm yếu tố Herzberg Học thuyết ba nhu cầu Celland
Nhu cầu Nhu cầu
thành quyền
Yếu tố tạo động lực Yếu tố duy trì lực
• Thành tích • Sự giám sát
đạt
• Sự công nhận • Điều kiện làm việc
• Công việc có tính thử thách • Mối quan hệ trong tổ chức
Nhu cầu
• Trách nhiệm được gia tăng • Lương, thưởng
liên kết
• Sự thăng tiến • Đời sống cá nhân
• Phát triển bản thân • Sự an toàn và ổn định
Hài lòng Trung gian Không hài lòng
15 16
15 16
4
6/19/2024
2.3.3. Tạo động lực 2.3.3. Tao động lực
Học thuyết đặc điểm công việc JCM Hackman&Oldham Học thuyết đặc điểm công việc JCM Hackman&Oldham
Kỹ năng khác
nhau (phức
tạp)
Tính đồng
Phản hồi nhất (hiểu
công việc)
Sự tự chủ
Tầm quan
(quyền quyết
trọng
định)
17 18
17 18
2.4. Chức năng kiểm soát 2.4.1. Khái niệm và vai trò của kiểm soát
Nội dung Khái niệm chức năng kiểm soát (Controlling)
Kiểm soát là quá trình giám sát, đo lường, đánh giá và
Khái niệm và nội dung của kiểm soát điều chỉnh (nếu cần) việc thực hiện các hoạt động của
tổ chức nhằm bảo đảm hoàn thành có hiệu quả các
Hệ thống kiểm soát mục tiêu và kế hoạch của tổ chức.
Loại hình kiểm soát Kiểm soát là việc đo lường kết quả thực tế và so sánh
với tiêu chuẩn nhằm phát hiện những sai lệch và đưa
Công cụ kiểm soát ra biện pháp chấn chỉnh kịp thời, qua đó đảm bảo
hoàn thành mục tiêu/kế hoạch của tổ chức.
Quy trình kiểm soát
19 20
19 20
5
6/19/2024
2.4.1. Khái niệm và vai trò của kiểm soát 2.4.2. Nguyên tắc và nội dung của kiểm soát
Vai trò của kiểm soát Đặc điểm của kiểm soát
Đánh giá sự phù hợp các quyết định trong quản lý
Hoạt động mang tính quyền lực
Đảm bảo các kế hoạch được thực hiện với hiệu quả cao
Hoạt động có tính mục đích
Đối phó với sự thay đổi của môi trường
Hoạt động gắn với chủ thể nhất định
Tiền đề cho quá trình hoàn thiện và đổi mới
Hoạt động gắn với đối tượng cụ thể
Đảm bảo thực thi quyền lực của nhà quản lý
21 22
21 22
2.4.2. Nguyên tắc và nội dung của kiểm soát 2.4.2. Nguyên tắc và nội dung của kiểm soát
Nguyên tắc của kiểm soát
Kiểm soát ở
Kiểm soát khu vực hoạt động thiết yếu đâu và tần
suất
Tuân thủ pháp luật, chính sách và nội quy Kiểm soát Kiểm soát
cái gì như thế nào
Chính xác và khách quan
Công khai và mình bạch Nội dung Điều chỉnh
Tại sao phải
kiểm soát
kiểm cái gì và như
soát thế nào
Đồng bộ và hiệu quả
23 24
23 24
6
6/19/2024
2.4.3. Hệ thống kiểm soát 2.4.3. Hệ thống kiểm soát
Chủ thể kiểm soát
Chủ thể kiểm soát là người hoặc đơn vị đưa ra các tác
Công cụ Loại hình động kiểm soát hoặc thực hiện chức năng kiểm soát.
kiểm soát kiểm soát Chủ thể bên ngoài tổ chức
• Cơ quan quản lý nhà nước
Chủ thể Quy trình • Tổ chức chính trị - xã hội
kiểm soát Hệ thống kiểm soát
kiểm Chủ thể bên trong tổ chức
soát • Hội đồng quản trị
• Ban giám đốc, ban kiểm soát
25 26
25 26
2.4.3. Hệ thống kiểm soát 2.4.4. Các loại hình kiểm soát
Công cụ kiểm soát Theo cấp độ của hệ thống kiểm soát
Kiểm soát chiến lược
Dữ liệu thống Báo cáo tài Báo cáo kết
kê chính quả SXKD
Kiểm soát tác nghiệp
Kế hoạch tiến Quy trình kỹ Hệ thống quản
độ thuật lý chất lượng Kiểm soát đồng bộ (tổng thể)
27 28
27 28
7
6/19/2024
2.4.4. Các loại hình kiểm soát 2.4.4. Các loại hình kiểm soát
Theo quá trình hoạt động kiểm soát Theo phạm vi và quy mô kiểm soát
Kiểm soát toàn diện
Kiểm soát Kiểm soát đồng Kiểm soát phản
lường trước thời hồi Kiểm soát bộ phận
Kiểm soát cá nhân
29 30
29 30
2.4.4. Các loại hình kiểm soát 2.4.5. Quy trình kiểm soát
Theo tần suất kiểm soát Xác định mục tiêu và nội dung
kiểm soát
Kiểm soát đột xuất Xác định các tiêu chuẩn/định mức
của kiểm soát
Kiểm soát thường xuyên Đo lường và đánh giá sự thực hiện
Xem xét sự phù hợp kết quả đo
Kiểm soát định kỳ lường với hệ tiêu chuẩn
Tiến hành điều chỉnh hoặc đổi mới
31 32
31 32