[go: up one dir, main page]

0% found this document useful (0 votes)
9 views20 pages

Chapter 2 - Part 1

Các chức năng quản lý

Uploaded by

Hải Nguyễn
Copyright
© © All Rights Reserved
We take content rights seriously. If you suspect this is your content, claim it here.
Available Formats
Download as PDF, TXT or read online on Scribd
0% found this document useful (0 votes)
9 views20 pages

Chapter 2 - Part 1

Các chức năng quản lý

Uploaded by

Hải Nguyễn
Copyright
© © All Rights Reserved
We take content rights seriously. If you suspect this is your content, claim it here.
Available Formats
Download as PDF, TXT or read online on Scribd
You are on page 1/ 20

6/19/2024

Nội dung

Chức năng kế hoạch

Chức năng tổ chức

Chức năng lãnh đạo

Chức năng kiểm soát

1 2

2.1. Chức năng kế hoạch 2.1.1. Tổng quan về kế hoạch


Khái niệm kế hoạch
Nội dung  Kế hoạch là quá trình ra quyết định và lựa chọn các
phương án khác nhau nhằm sử dụng có hiệu quả các
Tổng quan về kế hoạch nguồn lực có hạn để đạt được mục tiêu đề ra cho
một thời kỳ nhất định của tổ chức ở tương lai.
Lập kế hoạch
 Kế hoạch là tổng thể các mục tiêu, các nhiệm vụ, các
Xây dựng chiến lược của tổ chức giải pháp, và phương án phân bổ nguồn lực để đạt
được mục tiêu của tổ chức.
Lập kế hoạch tác nghiệp

3 4

3 4

1
6/19/2024

2.1.1. Tổng quan về kế hoạch 2.1.1. Tổng quan về kế hoạch


Vai trò của kế hoạch Nội dung của kế hoạch

Định hướng, liên kết và thống nhất hành động quản lý

Mục tiêu
Căn cứ để thực hiện các mục tiêu quản lý Đánh giá

Đảm bảo tính đồng bộ, nhất quán các công cụ quản lý Thời Giải
gian pháp
Cơ sở phân bổ/sử dụng hiệu quả nguồn lực của tổ chức
Nguồn
Thước đo hiệu quả của hoạt động quản lý lực

5 6

5 6

2.1.1. Tổng quan về kế hoạch 2.1.1. Tổng quan về kế hoạch


Loại hình kế hoạch (theo cấp lập kế hoạch) Loại hình kế hoạch (theo hình thức thể hiện)
Kế hoạch chiến lược

Nhà quản lý cấp Kế hoạch ngắn Chiến lược Chính sách Quy trình
cao quyết định, hạn thể hiện các
Kế hoạch tác nghiệp

nhằm xác định chỉ tiêu cụ thể


mục tiêu tổng hóa của kế
thể và dài hạn. hoạch chiến
lược. Quy tắc Chương trình Ngân sách

7 8

7 8

2
6/19/2024

2.1.1. Tổng quan về kế hoạch 2.1.1. Tổng quan về kế hoạch


Loại hình kế hoạch (theo hình thức thể hiện) Loại hình kế hoạch (theo hình thức thể hiện)
Chiến lược Quy tắc
• Những định hướng và mục tiêu dài hạn, phương
án hành động và phân bổ nguồn lực nhằm đạt • Quy định (được và không) gắn với hướng dẫn
được mục tiêu của tổ chức. hành động, không ấn định trình tự thời gian

Chính sách Chương trình


• Quan điểm, phương hướng, cách thức chung để • Tổ hợp chính sách, quy tắc, quy trình nhằm thực
ra quyết định hiện mục tiêu nhất định mang tính độc lập.
Quy trình
Ngân sách
• Hướng dẫn hành động theo thứ tự thời gian và
theo cấp bậc quản lý. • Xác định nguồn lực cần có để thực hiện kế hoạch
9 10

9 10

2.1.1. Tổng quan về kế hoạch 2.1.1. Tổng quan về kế hoạch


Loại hình kế hoạch (theo thời gian thực hiện) Loại hình kế hoạch (theo mức độ cụ thể)

Kế hoạch dài hạn (trên 5 năm)

Kế hoạch trung hạn (1-5 năm) Kế hoạch định


hướng
Kế hoạch cụ thể
Kế hoạch ngắn hạn (dưới 1 năm)

11 12

11 12

3
6/19/2024

2.1.2. Lập kế hoạch 2.1.2. Lập kế hoạch


Khái niệm lập kế hoạch Vai trò của lập kế hoạch
 Lập kế hoạch là quá trình xác định các mục tiêu và lựa Chỉ cho nhà quản lý và từng cá nhân trong tổ
chọn chiến lược, phương thức hành động để đạt chức nhận biết hướng đi
được mục tiêu đó.
 Lập kế hoạch luôn được tiếp diễn phản ánh sự thích Khai thác sử dụng có hiệu quả nguồn lực
ứng với biến động trong môi trường của tổ chức.
Thống nhất các hoạt động tương tác giữa các
 Lập kế hoạch cần xác định: bộ phận trong tổ chức
 Làm cái gì?
 Khi nào làm? Ứng phó với sự thay đổi, kiểm soát tổ chức
 Ai làm?
 Làm như thế nào?
13 14

13 14

2.1.2. Lập kế hoạch 2.1.3. Xây dựng chiến lược của tổ chức
Quá trình lập kế hoạch Khái niệm chiến lược
 Chiến lược của một tổ chức là một tập hợp các đề
xuất chung nhất, cơ bản nhất nằm định hướng mọi
hoạt động của tổ chức trong thời gian đủ dài về
Phân tích
Xây dựng Đánh giá Lựa chọn
phương hướng, mục tiêu, và nhiệm vụ chủ yếu, các
môi Thiết lập Phát quan điểm và giải pháp căn cơ để thực hiện mục tiêu
các các và ra
trường các mục triển các
phương phương quyết chung trên cơ sở phân tích môi trường, năng lực của
và dự tiêu tiền đề
án án định
báo tổ chức.

15 16

15 16

4
6/19/2024

2.1.3. Xây dựng chiến lược của tổ chức 2.1.3. Xây dựng chiến lược của tổ chức
Các đặc trưng của chiến lược Phân loại cấp chiến lược

Bao trùm mọi hoạt Chiến lược thể chế (cương lĩnh)
động của tổ chức
Chiến lược chung (tổng thể)

Chiến lược hoạt động theo ngành và lĩnh vực

Định hướng hoạt Ảnh hưởng lâu Chiến lược cấp cơ sở


động ở tương lai dài tới tổ chức

17 18

17 18

2.1.3. Xây dựng chiến lược của tổ chức 2.1.3. Xây dựng chiến lược của tổ chức
Khái niệm quản lý chiến lược Quá trình quản lý chiến lược
 Quản lý chiến lược là quá trình quản lý bao gồm việc
lập kế hoạch chiến lược và thực thi các chiến lược đó
nhằm đạt được mục tiêu dài hạn của tổ chức với Phân tích
nguồn lực có thể huy động được. Theo dõi và
môi trường
kiểm soát
và tổ chức
 Quản lý chiến lược là quá trình xây dựng và không
ngừng hoàn thiện, bổ sung chiến lược trên cơ sở
phân tích vị trí của tổ chức trong môi trường hoạt Triển khai Xây dựng
chiến lược chiến lược
động.

19 20

19 20

5
6/19/2024

2.1.3. Xây dựng chiến lược của tổ chức 2.1.3. Xây dựng chiến lược của tổ chức
Một số mô hình và công cụ phân tích chiến lược Mô hình PEST
• Sự ổn định chính trị • Tăng trưởng GDP
• Mức độ can thiệp của • Chính sách tiền tệ, tỷ
Mô hình PEST chính phủ giá
• Luật pháp về lao động, • Đầu tư nước ngoài
môi trường, cạnh Môi Môi • Định hướng thị trường
tranh trường trường • Lạm phát
Mô hình “5 lực lượng” M. Porter • Môi trường kinh
doanh quốc tế
chính trị kinh tế • Cơ sở hạ tầng
(Political) (Economic) • Tài nguyên thiên nhiên

Môi
Ma trận BCG trường
Môi
trường xã
công nghệ • Giá trị văn hóa
• Đầu tư nghiên cứu hội
phát triển (Technolo • Dân số và tỷ lệ tăng
(Social)
Mô hình SWOT • Vòng quay công nghệ gical) • Cơ cấu tuổi
• Bản quyền • Tốc độ đô thị hóa
• Điều kiện ứng dụng • Thái độ nghề nghiệp, lối
công nghệ mới sống
21 22

21 22

2.1.3. Xây dựng chiến lược của tổ chức 2.1.3. Xây dựng chiến lược của tổ chức
Mô hình “5 lực lượng” (M. Porter 1979) Ma trận BCG (nhóm tư vấn Boston 1973)
Mối đe dọa
từ các đối thủ
cạnh tranh

Khả năng Tính khốc liệt Khả năng


thương lượng
của nhà cung
cạnh tranh giữa thương lượng
các đối thủ của khách hàng
cấp

Mối đe dọa từ
các sản phẩm
thay thế

23 24

23 24

6
6/19/2024

2.1.3. Xây dựng chiến lược của tổ chức 2.1.3. Xây dựng chiến lược của tổ chức
Ma trận BCG (nhóm tư vấn Boston 1973) Mô hình SWOT (ĐH Stanford 1960)
SWOT gồm 4 thành phần: Điểm mạnh (Strengths), điểm yếu
(Weaknesses), cơ hội (Opportunities), mối đe dọa (Threats)

25 26

25 26

2.1.3. Xây dựng chiến lược của tổ chức 2.1.4. Lập kế hoạch tác nghiệp
Mô hình SWOT (Ví dụ doanh nghiệp ZARA) Khái niệm kế hoạch tác nghiệp
 Kế hoạch tác nghiệp là các kế hoạch chi tiết cụ thể
hóa (theo lĩnh vực và theo thời gian) cho các kế
hoạch chiến lược.
 Lập kế hoạch tác nghiệp là quá trình xác định các hoạt
động cần phải tiến hành, các nguồn lực cần thiết và
lịch trình thực hiện nhằm hoàn thành mục tiêu đặt ra.

27 28

27 28

7
6/19/2024

2.1.4. Lập kế hoạch tác nghiệp 2.1.4. Lập kế hoạch tác nghiệp
Phân loại kế hoạch tác nghiệp Vai trò lập kế hoạch tác nghiệp
Theo lĩnh vực Góp phần chuyển hóa mục tiêu thành kết
quả.
• Kế hoạch sản xuất
• Kế hoạch marketing Phân tích thực trạng bên trong và ngoài của
• Kế hoạch nhân sự tổ chức
• Kế hoạch tiền lương
• Kế hoạch huy động và sử dụng vốn Phân bổ có hiệu quả nguồn lực, nâng cao
kết quả hoạt động
Theo thời gian
Góp phần giám sát và đánh giá quá trình
• Kế hoạch năm, quý, tháng, tuần thực hiện
29 30

29 30

2.1.4. Lập kế hoạch tác nghiệp 2.1.4. Lập kế hoạch tác nghiệp
Yêu cầu lập kế hoạch tác nghiệp Quy trình lập kế hoạch tác nghiệp
Cụ thể (việc gì, ai làm, bao lâu, nguồn lực?) Phân tích các yếu tố đầu vào

Xác định mục tiêu/chỉ tiêu kế hoạch


Phù hợp (yêu cầu thực tế, chức năng, năng lực)
Xác định các hoạt động phải thực hiện
Hệ thống (thống nhất, đồng bộ, trọng điểm)
Tính toán nguồn lực sử dụng
Trình tự (trọng tâm, thứ tự ưu tiên)
Thiết lập sơ đồ tổ chức các bộ phận chuyên trách
Dự báo và linh hoạt (lường trước rủi ro)
Tính toán rủi ro, nguồn dự phòng
31 32

31 32

8
6/19/2024

2.2. Chức năng tổ chức 2.2.1. Khái niệm và vai trò chức năng tổ chức
Khái niệm về chức năng tổ chức (Organizing)
Nội dung

Khái niệm và vai trò chức năng tổ chức

Cơ sở lý luận công tác tổ chức

Cơ cấu tổ chức của tổ chức

Thiết kế cơ cấu tổ chức

33 34

33 34

2.2.1. Khái niệm và vai trò chức năng tổ chức 2.2.1. Khái niệm và vai trò chức năng tổ chức
Khái niệm về chức năng tổ chức (Organizing) Vai trò chức năng tổ chức (Organizing)
 Chức năng tổ chức là quá trình sắp xếp nguồn lực con Tạo khuôn khổ cơ cấu hoạt động của các bộ phận
người, gắn liền với các nguồn lực khác nhằm thực chức năng
hiện thành công kế hoạch.
 Chức năng tổ chức liên quan đến việc thành lập các Kết hợp với kế hoạch sử dụng nguồn lực cần thiết.
bộ phận chuyên trách trong tổ chức và xác lập mối
liên hệ giữa các bộ phận này gọi là cơ cấu tổ chức.
Tổ chức hoạt động có hiệu lực, hiệu quả.

Phát huy năng lực của tổ chức để đạt được mục


tiêu.
35 36

35 36

9
6/19/2024

2.2.2. Các thuộc tính của công tác tổ chức 2.2.2. Các thuộc tính của công tác tổ chức

a) Chuyên a) Chuyên môn hóa công việc


b) Phân chia c) Tuyến mệnh
môn hóa công
bộ phận lệnh
việc • Phân chia công việc phức tạp thành những
hoạt động đơn giản mang tính độc lập tương
d) Quyền hạn đối, dễ đào tạo để thực hiện.
e) Tầm hạn f) Tập trung và
và trách • Tạo ra các chuyên gia trong từng lĩnh vực,
kiểm soát phi tập trung
nhiệm phù hợp với tài năng và lợi ích cá nhân.
• Nhược điểm: hoạt động trở nên nhàm chán.
g) Chính thức • Khắc phục: đa dạng hóa và phong phú hóa
h) Ủy quyền công việc.
hóa thể chế

37 38

37 38

2.2.2. Các thuộc tính của công tác tổ chức 2.2.2. Các thuộc tính của công tác tổ chức
b) Phân chia tổ chức bộ phận Mô hình tổ chức đơn giản
 Tổ chức không hình thành nên các bộ phận.
Mô hình tổ chức đơn giản  Nhà quản lý trực tiếp quản lý tất cả các thành viên
của tổ chức.
Mô hình tổ chức bộ phận theo chức năng  Các thành viên trong tổ chức được giao thực hiện
những nhiệm vụ cụ thể.
Mô hình tổ chức bộ phận theo sản phẩm/ địa
bàn/ khách hành/ đơn vị chiến lược.

Mô hình tổ chức theo ma trận

39 40

39 40

10
6/19/2024

2.2.2. Các thuộc tính của công tác tổ chức 2.2.2. Các thuộc tính của công tác tổ chức
Mô hình tổ chức theo chức năng Mô hình tổ chức theo chức năng
Khái niệm Nhược điểm
• Tổ chức theo chức năng là hình thức tạo nên bộ phận
trong đó các cá nhân hoạt động trong cùng một chức • Mâu thuẫn giữa các bộ phận chức năng.
năng được hợp nhóm thành một đơn vị cơ cấu. • Thiếu phối hợp hành động giữa các phòng ban
chức năng.
Ưu điểm • Giới hạn trong góc nhìn quản lý do chuyên môn
hóa quá mức.
• Hiệu quả tác nghiệp cao
• Hạn chế phát triển đội ngũ quản lý chung.
• Phát huy uy thế của chuyên môn hóa
• Chú trọng hơn đến tiêu chuẩn nghề nghiệp • Đùn đẩy trách nhiệm về các vấn đề mục tiêu
• Tạo điều kiện cho kiểm soát chung của tổ chức.
41 42

41 42

2.2.2. Các thuộc tính của công tác tổ chức 2.2.2. Các thuộc tính của công tác tổ chức
Mô hình tổ chức theo chức năng Mô hình tổ chức theo sản phẩm/địa bàn/khách hàng
Ưu điểm

• Tập trung vào sản phẩm, khách hàng hoặc địa bàn đặc biệt.
• Phối hợp hiệu quả hoạt động giữa các đơn vị chức năng.
• Tạo khả năng tốt cho phát triển đội ngũ cán bộ quản lý chung
• Các đề xuất đổi mới, ý kiến khách hàng, điều kiện địa phương sẽ
được quan tâm tính tới.

Nhược điểm

• Có thể thiếu cân đối trong phân bổ nguồn lực


• Khó khăn trong việc thích ứng toàn tổ chức
• Cần nhiều người có năng lực quản lý chung
• Nảy sinh khó khăn cho quản lý cấp cao
43 44

43 44

11
6/19/2024

2.2.2. Các thuộc tính của công tác tổ chức 2.2.2. Các thuộc tính của công tác tổ chức
Mô hình tổ chức theo sản phẩm/địa bàn/khách hàng Mô hình tổ chức theo ma trận
Khái niệm

• Cơ cấu tổ chức mà người lao động sẽ hoạt động và báo cáo cho nhà quản lý
theo chức năng và nhà quản lý theo chương trình dự án.

Ưu điểm

• Định hướng các hoạt động theo kết quả cuối cùng
• Tập trung nguồn lực vào khâu quan trọng
• Kết hợp được năng lực tổ chức của nhiều nhà quản lý
• Tạo điều kiện đáp ứng nhanh sự thay đổi của môi trường

Nhược điểm

• Có thể trung lặp quyền hạn và trách nhiệm giữa các nhà quản lý
• Cơ cấu phức tạp, tốn kém chi phí
45 46

45 46

2.2.2. Các thuộc tính của công tác tổ chức 2.2.2. Các thuộc tính của công tác tổ chức
Mô hình tổ chức theo ma trận c) Tuyến mệnh lệnh
 Tuyến mệnh lệnh là đường quyền hạn liên tục nối từ các cấp
cao hơn xuống các cấp thấp nhất và xác định ai phải báo cáo
cho ai.
 Tuyến mệnh lệnh giúp cho nhân viên xác định họ sẽ gặp ai nếu
họ gặp khó khăn và họ phải chịu trách nhiệm trước ai.
 Nguyên tắc thống nhất mệnh lệnh
 Mỗi người chỉ nên chịu trách nhiệm báo cáo với một và chỉ
một người quản lý trực tiếp duy nhất.
 Nguyên tắc này giúp duy trì sự liên tục của đường quyền
hạn. Tránh xung đột về nhu cầu và quyền ưu tiên giữa nhiều
nhà quản lý khác nhau.
47 48

47 48

12
6/19/2024

2.2.2. Các thuộc tính của công tác tổ chức 2.2.2. Các thuộc tính của công tác tổ chức
c) Tuyến mệnh lệnh d) Quyền hạn và trách nhiệm
 Nguyên tắc thực hiện mệnh lệnh:  Quyền hạn là quyền được ra lệnh trong một giới hạn
 Cấp dưới hiểu mệnh lệnh. nhất định và đòi hỏi lệnh đó phải được thực hiện.
 Cấp dưới nhận thấy mệnh lệnh phù hợp với mục  Quyền hạn là chất kết dính toàn bộ các thành viên
đích của tổ chức. trong tổ chức với nhau.
 Mệnh lệnh không trái với niềm tin cá nhân, chuẩn  Quyền hạn chỉ liên quan đến vị thế của một người
mực đạo đức. trong tổ chức, và không liên quan đến phẩm chất cá
 Cấp dưới có khả năng thực hiện được những công
nhân của nhà quản lý.
việc như chỉ dẫn.

49 50

49 50

2.2.2. Các thuộc tính của công tác tổ chức 2.2.2. Các thuộc tính của công tác tổ chức
d) Quyền hạn và trách nhiệm d) Quyền hạn và trách nhiệm
Quyền hạn trực tuyến  Trách nhiệm là bổn phận phải hoàn thành những
• Quyền hạn cho phép một nhà quản lý cấp trên điều khiển (ra hoạt động được phân công ở từng vị trí quản lý và
quyết định và giám sát) trực tiếp đối với cấp dưới. đặt được mục tiêu xác định.
Quyền hạn tham mưu  Quyền hạn và trách nhiệm luôn gắn với nhau.
• Quyền cung cấp sự tư vấn (cố vấn) cho nhà quản lý trực tuyến.  Nếu quyền hạn không gắn với trách nhiệm tương ứng
• Chức năng điều tra, khảo sát, nghiên cứu, phân tích, và đưa ra sẽ tạo ra cơ hội cho sự lạm dụng và ngược lại nhà
những ý kiến tư vấn (ko phải ra quyết định).
quản lý sẽ sử dụng quyền hạn của mình làm hết sức
Quyền hạn chức năng vì trách nhiệm được giao rõ ràng.
• Quyền hạn cho phép một nhà quản lý ra quyết định và kiểm
soát những hoạt động nhất định của các bộ phận khác.
51 52

51 52

13
6/19/2024

2.2.2. Các thuộc tính của công tác tổ chức 2.2.2. Các thuộc tính của công tác tổ chức
e) Tầm hạn kiểm soát f) Tập trung và phi tập trung
 Tầm hạn kiểm soát là số người (số bộ phận) cấp dưới chịu  Tập trung là phương thức tổ chức trong đó phần lớn
sự điều khiển công tác của một người cấp trên. quyền ra quyết định được tập trung vào cấp quản lý
 Tầm hạn kiểm soát rộng sẽ cần ít cấp quản lý và ngược lại. cao nhất của tổ chức.
 Thiết lập tầm hạn kiểm soát hiệu quả phụ thuộc vào:  Phi tập trung (phân quyền) là phương thức tổ chức
 Năng lực, kỹ năng, kinh nghiệm của nhà quản lý và người trong đó các nhà quản lý cấp cao trao cho cấp dưới
lao động quyền ra quyết định, hành động và tự chịu trách
 Tính chất phức tạp của công việc nhiệm trong những phạm vi nhất định.
 Hệ thống lưu chuyển thông tin trong tổ chức
 Trao quyền là hành vi cấp trên cho phép cấp dưới
 Văn hóa của tổ chức
thực hiện công việc nhất định một cách độc lập.
 Xu hướng ngày nay nghiêng về tầm hạn kiểm soát rộng.
53 54

53 54

2.2.2. Các thuộc tính của công tác tổ chức 2.2.2. Các thuộc tính của công tác tổ chức
g) Ủy quyền g) Ủy quyền
 Ủy quyền là sự ủy nhiệm quyền hạn của một người  Nguyên tắc ủy quyền:
cấp trên giao cho một người cấp dưới thay mặt mình  Sự ủy quyền không làm mất đi hay thu nhỏ trách
ra các quyết định thực hiện một việc hay một giai nhiệm của người ủy quyền.
đoạn hoạt động nào đó của tổ chức.  Quyền lợi và nghĩa vụ của người ủy quyền và được ủy
quyền phải đảm bảo và gắn bó với nhau.
 Nội dung, ranh giới nhiệm vụ ủy quyền phải được xác
định rõ ràng.
 Người được ủy quyền phải có đầy đủ thông tin trước
khi thực hiện công việc.
 Luôn phải có kiểm soát trong quá trình thực hiện sự ủy
quyền.
55 56

55 56

14
6/19/2024

2.2.2. Các thuộc tính của công tác tổ chức 2.2.3. Cơ cấu tổ chức của tổ chức
h) Chính thức hóa thể chế Khái niệm cơ cấu tổ chức
 Chính thức hóa thể hiện mức độ các công việc trong tổ  Cơ cấu tổ chức là tổng hợp các bộ phận khác nhau, có
chức được tiêu chuẩn hóa và người thực hiện phải tuân
thủ theo các qui tắc và qui trình. mối liên hệ phụ thuộc lẫn nhau, được chuyên môn
 Một công việc được chính thức hóa cao thể hiện qua bản hóa, có trách nhiệm và quyền hạn nhất định, được bố
mô tả công việc rõ ràng, nhiều các quy định về tổ chức, và trí thành các cấp, các khâu khác nhau nhằm đảm bảo
các thủ tục quy trình thực hiện được xác định cụ thể. thực hiện các chức năng quản lý để đạt được mục
 Trong những tổ chức mà mức độ chính thức hóa thấp, tiêu chung của tổ chức.
cách xử lý công việc không có cấu trúc rõ ràng và nhân
viên tự do hơn trong giải quyết công việc.
 Mức độ chính thức hóa có thể khác biệt rất lớn giữa
những tổ chức và thậm chí là ngay trong tổ chức.

57 58

57 58

2.2.3. Cơ cấu tổ chức của tổ chức 2.2.3. Cơ cấu tổ chức của tổ chức
Các yếu tố cơ bản cấu thành cơ cấu tổ chức Các yếu tố cơ bản cấu thành cơ cấu tổ chức
Mối liên hệ giữa các bộ phận
Các khâu quản lý (phòng, ban)
• Mối liên hệ chỉ đạo có tính mệnh lệnh
• Mối liên hệ phối hợp
Các cấp quản lý (cao, trung, cơ sở) • Mối liên hệ tư vấn

Thiết chế trong cơ cấu tổ chức


Mối liên hệ giữa các bộ phận
• Số lượng, kết cấu các bộ phận
• Quyền hạn, nghĩa vụ, trách nhiệm và quyền lợi.
Các thiết chế trong cơ cấu tổ chức • Tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ, chức danh.
• Nội quy, quy chế, quy trình hoạt động
59 60

59 60

15
6/19/2024

2.2.3. Cơ cấu tổ chức của tổ chức 2.2.3. Cơ cấu tổ chức của tổ chức
Các yêu cầu của một cơ cấu tổ chức Các kiểu cơ cấu tổ chức
Cơ cấu tổ chức theo kiểu trực tuyến

Cơ cấu gắn Thống nhất Cơ cấu tổ chức theo kiểu chức năng
Tính tối ưu
với mục tiêu chỉ huy Cơ cấu tổ chức theo kiểu kết hợp trực tuyến và chức năng

Cơ cấu tổ chức theo kiểu kết hợp trực tuyến và tham mưu

Tính tin cậy Tính linh Cơ cấu tổ chức theo kiểu ma trận
Tính kinh tế
cao hoạt Cơ cấu tổ chức theo kiểu khung

Cơ cấu tổ chức theo kiểu phi chính thức

61 62

61 62

2.2.3. Cơ cấu tổ chức của tổ chức 2.2.3. Cơ cấu tổ chức của tổ chức
Cơ cấu tổ chức theo kiểu trực tuyến Cơ cấu tổ chức theo kiểu trực tuyến
Đặc điểm
Nhà quản lý
tổ chức • Nhà quản lý ở từng cấp thực hiện các chức năng quản lý một cách tập
trung, thống nhất tới bộ phận thi hành mệnh lệnh.

Ưu điểm
Nhà quản lý Nhà quản lý Nhà quản lý • Tuân thủ nguyên tắc thống nhất chỉ huy (một người lãnh đạo)
tuyến 1 tuyến 2 tuyến 3 • Chế độ trách nhiễm rõ ràng
• Thông tin trực tiếp và nhanh

Nhược điểm
Bộ phận Bộ phận Bộ phận
thừa hành A thừa hành B thừa hành C • Nhà quản lý phải có kiến thức toàn diện
• Dễ dẫn đến cách quản lý độc đoán
63 64

63 64

16
6/19/2024

2.2.3. Cơ cấu tổ chức của tổ chức 2.2.3. Cơ cấu tổ chức của tổ chức
Cơ cấu tổ chức theo kiểu chức năng Cơ cấu tổ chức theo kiểu chức năng
Đặc điểm
Nhà quản lý tổ chức
• Hình thành nên các bộ phận có chức năng chuyên môn tương đồng

Ưu điểm
Nhà quản lý chức Nhà quản lý chức Nhà quản lý chức
năng 1 năng 2 năng 3 • Nhà quản lý được sự trợ giúp của chuyên gia có trình độ
• Không đòi hỏi nhà quản lý phải có kiến thức toàn diện
• Thành viên trong bộ phận chức năng có điều kiện học hỏi nâng cao trình độ
• Trưởng bộ phận chức năng dễ giám sát và đánh giá nhân viên

Nhược điểm
Bộ phận thừa hành Bộ phận thừa hành Bộ phận thừa hành
A B C • Vi phạm nguyên tắc một nhà quản lý
• Chế độ trách nhiệm không rõ ràng

65 66

65 66

2.2.3. Cơ cấu tổ chức của tổ chức 2.2.3. Cơ cấu tổ chức của tổ chức
Kiểu kết hợp trực tuyến và chức năng Kiểu kết hợp trực tuyến và chức năng

Nhà quản lý tổ chức Đặc điểm

• Các bộ phận có chức năng tham vấn chuyên môn (không chỉ đạo)

Nhà quản lý chức Nhà quản lý chức Nhà quản lý chức Ưu điểm
năng 1 năng 2 năng 3
• Phát huy ưu điểm của hai cơ cấu trực tuyến và cơ cấu chức năng
• Tạo điều kiện phát triển năng lực nhân sự

Nhược điểm
Bộ phận thừa hành Bộ phận thừa hành Bộ phận thừa hành
A B C • Nhiều thông tin và tranh luận
• Có thể xảy ra can thiệp mang tính chỉ đạo của bộ phận chức năng

67 68

67 68

17
6/19/2024

2.2.3. Cơ cấu tổ chức của tổ chức 2.2.3. Cơ cấu tổ chức của tổ chức
Kiểu kết hợp trực tuyến và tham mưu Kiểu kết hợp trực tuyến và tham mưu
Đặc điểm
Nhà quản lý Ban tham
tổ chức mưu • Là kiểu rút gọn của mô hình kết hợp trực tuyến và chức
năng, bổ sung bộ phận tham mưu.

Bộ phận Nhà quản lý Nhà quản lý Nhà quản lý Ưu điểm


tham mưu 1 tuyến 1 tuyến 2 tuyến 3
• Tinh gọn bộ máy giúp việc cho nhà quản lý
• Phát huy lợi ích tham vấn ý kiến chuyên gia

Bộ phận thừa Bộ phận thừa Bộ phận thừa


Nhược điểm
hành A hành B hành C
• Khó khăn để lựa chọn đội ngũ tham mưu phù hợp
69 70

69 70

2.2.3. Cơ cấu tổ chức của tổ chức 2.2.3. Cơ cấu tổ chức của tổ chức
Cơ cấu tổ chức kiểu ma trận Cơ cấu tổ chức kiểu ma trận

Nhà quản lý tổ chức Đặc điểm

• Theo kiểu chức năng hoặc trực tuyến nhưng đặt song hành với một số nhà quản
lý dự án, sản phẩm, hay công trình.
• Bộ phận thừa hành báo cáo nhà quản lý theo dự án và theo chức năng.
Nhà quản lý Nhà quản lý Nhà quản lý
chức năng A chức năng B chức năng C Ưu điểm

• Định hướng hoạt động theo kết quả cuối cùng


• Tập trung nguồn lực vào khâu xung yếu
Dự án 1
• Kết hợp được năng lực của nhiều nhân sự và chuyên gia
• Tạo điều kiện thích ứng sự thay đổi của môi trường
Dự án 2
Nhược điểm

Dự án 3 • Mệnh lệnh song hành, quyền hạn và trách nhiệm trùng lặp, cơ cấu phức tạp.

71 72

71 72

18
6/19/2024

2.2.3. Cơ cấu tổ chức của tổ chức 2.2.3. Cơ cấu tổ chức của tổ chức
Cơ cấu tổ chức kiểu khung Cơ cấu tổ chức kiểu phi chính thức
Đặc điểm Đặc điểm

• Cơ cấu gọn nhẹ, duy trì thường xuyên một số cán bộ chủ chốt, các • Cơ cấu mềm, phụ thuộc vào mối quan hệ giữa tổ chức với
nhân sự còn lại sẽ tuyển dụng ngắn hạn theo vụ , việc, dự án. các cộng tác viên.

Ưu điểm Ưu điểm
• Linh hoạt, tiết kiệm chi phí quản lý
• Linh hoạt, không cần biên chế, tiết kiệm chi phí quản lý
• Phù hợp với tổ chức sản xuất theo đơn đặt hàng, mùa vụ
• Phù hợp với tổ chức sản xuất sản phẩm công nghệ
Nhược điểm
Nhược điểm
• Bị động, khó kiểm soát chất lượng công việc, sản phẩm theo hệ
thống. • Bị động, đòi hỏi cơ chế làm việc phù hợp với cộng tác viên.
73 74

73 74

2.2.4. Thiết kế cơ cấu tổ chức 2.2.4. Thiết kế cơ cấu tổ chức


Mục tiêu thiết kế cơ cấu tổ chức Nguyên tắc thiết kế cơ cấu tổ chức
 Việc thiết kế cơ cấu tổ chức nhằm trả lời cho các câu Nguyên tắc xác định theo chức năng
hỏi:
Giao quyền theo kết quả mong muốn
 Quá trình phân tích lựa chọn mô hình tổ chức nào?
 Các khâu và bộ phận chức năng được phân chia ra Bậc thang
sao? Tương xứng giữa quyền hạn và trách nhiệm
 Số cấp quản lý phù hợp là bao nhiêu?
Tính tuyệt đối trong trách nhiệm
 Xác lập các mối quan hệ giữa các cấp và bộ phận như
thế nào? Thống nhất mệnh lệnh

Mệnh lệnh theo cấp bậc


75 76

75 76

19
6/19/2024

2.2.4. Thiết kế cơ cấu tổ chức 2.2.4. Thiết kế cơ cấu tổ chức


Yếu tố ảnh hưởng đến thiết kế cơ cấu tổ chức Quá trình thiết kế cơ cấu tổ chức mới
Chiến lược của tổ chức
Phân Xác Xác Xây Xây Thể chế
Quy mô và độ phức tạp hoạt động của tổ chức tích định định dựng dựng hóa cơ
chiến mô các các bộ cơ cấu cấu tổ
Công nghệ lược, hình cơ chức phận và phối chức
mục cấu tổ năng, phân hợp
Năng lực đội ngũ nhân sự tiêu và chức nhiệm cấp của
các yếu tổng vụ, tổ chức
tố ảnh quát công
Tầm vóc của nhà quản lý hưởng việc
Môi trường

77 78

77 78

2.2.4. Thiết kế cơ cấu tổ chức


Quá trình hoàn thiện cơ cấu tổ chức hiện có
Phân tích cơ cấu hiện có (bộ phận, chức
năng, mối quan hệ, thực trạng công tác)
Phân tích sự phối hợp công tác của các
bộ phận chức năng
Cơ chế phân chia quyền hạn và trách
nhiệm
Phân tích thực trạng nguồn lực (nhân
lực, vật lực, tài lực)

Thiết lập cơ cấu tổ chức mới


79

79

20

You might also like