Chapter 2 - Part 1
Chapter 2 - Part 1
Nội dung
1 2
3 4
3 4
1
6/19/2024
Mục tiêu
Căn cứ để thực hiện các mục tiêu quản lý Đánh giá
Đảm bảo tính đồng bộ, nhất quán các công cụ quản lý Thời Giải
gian pháp
Cơ sở phân bổ/sử dụng hiệu quả nguồn lực của tổ chức
Nguồn
Thước đo hiệu quả của hoạt động quản lý lực
5 6
5 6
Nhà quản lý cấp Kế hoạch ngắn Chiến lược Chính sách Quy trình
cao quyết định, hạn thể hiện các
Kế hoạch tác nghiệp
7 8
7 8
2
6/19/2024
9 10
11 12
11 12
3
6/19/2024
13 14
2.1.2. Lập kế hoạch 2.1.3. Xây dựng chiến lược của tổ chức
Quá trình lập kế hoạch Khái niệm chiến lược
Chiến lược của một tổ chức là một tập hợp các đề
xuất chung nhất, cơ bản nhất nằm định hướng mọi
hoạt động của tổ chức trong thời gian đủ dài về
Phân tích
Xây dựng Đánh giá Lựa chọn
phương hướng, mục tiêu, và nhiệm vụ chủ yếu, các
môi Thiết lập Phát quan điểm và giải pháp căn cơ để thực hiện mục tiêu
các các và ra
trường các mục triển các
phương phương quyết chung trên cơ sở phân tích môi trường, năng lực của
và dự tiêu tiền đề
án án định
báo tổ chức.
15 16
15 16
4
6/19/2024
2.1.3. Xây dựng chiến lược của tổ chức 2.1.3. Xây dựng chiến lược của tổ chức
Các đặc trưng của chiến lược Phân loại cấp chiến lược
Bao trùm mọi hoạt Chiến lược thể chế (cương lĩnh)
động của tổ chức
Chiến lược chung (tổng thể)
17 18
17 18
2.1.3. Xây dựng chiến lược của tổ chức 2.1.3. Xây dựng chiến lược của tổ chức
Khái niệm quản lý chiến lược Quá trình quản lý chiến lược
Quản lý chiến lược là quá trình quản lý bao gồm việc
lập kế hoạch chiến lược và thực thi các chiến lược đó
nhằm đạt được mục tiêu dài hạn của tổ chức với Phân tích
nguồn lực có thể huy động được. Theo dõi và
môi trường
kiểm soát
và tổ chức
Quản lý chiến lược là quá trình xây dựng và không
ngừng hoàn thiện, bổ sung chiến lược trên cơ sở
phân tích vị trí của tổ chức trong môi trường hoạt Triển khai Xây dựng
chiến lược chiến lược
động.
19 20
19 20
5
6/19/2024
2.1.3. Xây dựng chiến lược của tổ chức 2.1.3. Xây dựng chiến lược của tổ chức
Một số mô hình và công cụ phân tích chiến lược Mô hình PEST
• Sự ổn định chính trị • Tăng trưởng GDP
• Mức độ can thiệp của • Chính sách tiền tệ, tỷ
Mô hình PEST chính phủ giá
• Luật pháp về lao động, • Đầu tư nước ngoài
môi trường, cạnh Môi Môi • Định hướng thị trường
tranh trường trường • Lạm phát
Mô hình “5 lực lượng” M. Porter • Môi trường kinh
doanh quốc tế
chính trị kinh tế • Cơ sở hạ tầng
(Political) (Economic) • Tài nguyên thiên nhiên
Môi
Ma trận BCG trường
Môi
trường xã
công nghệ • Giá trị văn hóa
• Đầu tư nghiên cứu hội
phát triển (Technolo • Dân số và tỷ lệ tăng
(Social)
Mô hình SWOT • Vòng quay công nghệ gical) • Cơ cấu tuổi
• Bản quyền • Tốc độ đô thị hóa
• Điều kiện ứng dụng • Thái độ nghề nghiệp, lối
công nghệ mới sống
21 22
21 22
2.1.3. Xây dựng chiến lược của tổ chức 2.1.3. Xây dựng chiến lược của tổ chức
Mô hình “5 lực lượng” (M. Porter 1979) Ma trận BCG (nhóm tư vấn Boston 1973)
Mối đe dọa
từ các đối thủ
cạnh tranh
Mối đe dọa từ
các sản phẩm
thay thế
23 24
23 24
6
6/19/2024
2.1.3. Xây dựng chiến lược của tổ chức 2.1.3. Xây dựng chiến lược của tổ chức
Ma trận BCG (nhóm tư vấn Boston 1973) Mô hình SWOT (ĐH Stanford 1960)
SWOT gồm 4 thành phần: Điểm mạnh (Strengths), điểm yếu
(Weaknesses), cơ hội (Opportunities), mối đe dọa (Threats)
25 26
25 26
2.1.3. Xây dựng chiến lược của tổ chức 2.1.4. Lập kế hoạch tác nghiệp
Mô hình SWOT (Ví dụ doanh nghiệp ZARA) Khái niệm kế hoạch tác nghiệp
Kế hoạch tác nghiệp là các kế hoạch chi tiết cụ thể
hóa (theo lĩnh vực và theo thời gian) cho các kế
hoạch chiến lược.
Lập kế hoạch tác nghiệp là quá trình xác định các hoạt
động cần phải tiến hành, các nguồn lực cần thiết và
lịch trình thực hiện nhằm hoàn thành mục tiêu đặt ra.
27 28
27 28
7
6/19/2024
2.1.4. Lập kế hoạch tác nghiệp 2.1.4. Lập kế hoạch tác nghiệp
Phân loại kế hoạch tác nghiệp Vai trò lập kế hoạch tác nghiệp
Theo lĩnh vực Góp phần chuyển hóa mục tiêu thành kết
quả.
• Kế hoạch sản xuất
• Kế hoạch marketing Phân tích thực trạng bên trong và ngoài của
• Kế hoạch nhân sự tổ chức
• Kế hoạch tiền lương
• Kế hoạch huy động và sử dụng vốn Phân bổ có hiệu quả nguồn lực, nâng cao
kết quả hoạt động
Theo thời gian
Góp phần giám sát và đánh giá quá trình
• Kế hoạch năm, quý, tháng, tuần thực hiện
29 30
29 30
2.1.4. Lập kế hoạch tác nghiệp 2.1.4. Lập kế hoạch tác nghiệp
Yêu cầu lập kế hoạch tác nghiệp Quy trình lập kế hoạch tác nghiệp
Cụ thể (việc gì, ai làm, bao lâu, nguồn lực?) Phân tích các yếu tố đầu vào
31 32
8
6/19/2024
2.2. Chức năng tổ chức 2.2.1. Khái niệm và vai trò chức năng tổ chức
Khái niệm về chức năng tổ chức (Organizing)
Nội dung
33 34
33 34
2.2.1. Khái niệm và vai trò chức năng tổ chức 2.2.1. Khái niệm và vai trò chức năng tổ chức
Khái niệm về chức năng tổ chức (Organizing) Vai trò chức năng tổ chức (Organizing)
Chức năng tổ chức là quá trình sắp xếp nguồn lực con Tạo khuôn khổ cơ cấu hoạt động của các bộ phận
người, gắn liền với các nguồn lực khác nhằm thực chức năng
hiện thành công kế hoạch.
Chức năng tổ chức liên quan đến việc thành lập các Kết hợp với kế hoạch sử dụng nguồn lực cần thiết.
bộ phận chuyên trách trong tổ chức và xác lập mối
liên hệ giữa các bộ phận này gọi là cơ cấu tổ chức.
Tổ chức hoạt động có hiệu lực, hiệu quả.
35 36
9
6/19/2024
2.2.2. Các thuộc tính của công tác tổ chức 2.2.2. Các thuộc tính của công tác tổ chức
37 38
37 38
2.2.2. Các thuộc tính của công tác tổ chức 2.2.2. Các thuộc tính của công tác tổ chức
b) Phân chia tổ chức bộ phận Mô hình tổ chức đơn giản
Tổ chức không hình thành nên các bộ phận.
Mô hình tổ chức đơn giản Nhà quản lý trực tiếp quản lý tất cả các thành viên
của tổ chức.
Mô hình tổ chức bộ phận theo chức năng Các thành viên trong tổ chức được giao thực hiện
những nhiệm vụ cụ thể.
Mô hình tổ chức bộ phận theo sản phẩm/ địa
bàn/ khách hành/ đơn vị chiến lược.
39 40
39 40
10
6/19/2024
2.2.2. Các thuộc tính của công tác tổ chức 2.2.2. Các thuộc tính của công tác tổ chức
Mô hình tổ chức theo chức năng Mô hình tổ chức theo chức năng
Khái niệm Nhược điểm
• Tổ chức theo chức năng là hình thức tạo nên bộ phận
trong đó các cá nhân hoạt động trong cùng một chức • Mâu thuẫn giữa các bộ phận chức năng.
năng được hợp nhóm thành một đơn vị cơ cấu. • Thiếu phối hợp hành động giữa các phòng ban
chức năng.
Ưu điểm • Giới hạn trong góc nhìn quản lý do chuyên môn
hóa quá mức.
• Hiệu quả tác nghiệp cao
• Hạn chế phát triển đội ngũ quản lý chung.
• Phát huy uy thế của chuyên môn hóa
• Chú trọng hơn đến tiêu chuẩn nghề nghiệp • Đùn đẩy trách nhiệm về các vấn đề mục tiêu
• Tạo điều kiện cho kiểm soát chung của tổ chức.
41 42
41 42
2.2.2. Các thuộc tính của công tác tổ chức 2.2.2. Các thuộc tính của công tác tổ chức
Mô hình tổ chức theo chức năng Mô hình tổ chức theo sản phẩm/địa bàn/khách hàng
Ưu điểm
• Tập trung vào sản phẩm, khách hàng hoặc địa bàn đặc biệt.
• Phối hợp hiệu quả hoạt động giữa các đơn vị chức năng.
• Tạo khả năng tốt cho phát triển đội ngũ cán bộ quản lý chung
• Các đề xuất đổi mới, ý kiến khách hàng, điều kiện địa phương sẽ
được quan tâm tính tới.
Nhược điểm
43 44
11
6/19/2024
2.2.2. Các thuộc tính của công tác tổ chức 2.2.2. Các thuộc tính của công tác tổ chức
Mô hình tổ chức theo sản phẩm/địa bàn/khách hàng Mô hình tổ chức theo ma trận
Khái niệm
• Cơ cấu tổ chức mà người lao động sẽ hoạt động và báo cáo cho nhà quản lý
theo chức năng và nhà quản lý theo chương trình dự án.
Ưu điểm
• Định hướng các hoạt động theo kết quả cuối cùng
• Tập trung nguồn lực vào khâu quan trọng
• Kết hợp được năng lực tổ chức của nhiều nhà quản lý
• Tạo điều kiện đáp ứng nhanh sự thay đổi của môi trường
Nhược điểm
• Có thể trung lặp quyền hạn và trách nhiệm giữa các nhà quản lý
• Cơ cấu phức tạp, tốn kém chi phí
45 46
45 46
2.2.2. Các thuộc tính của công tác tổ chức 2.2.2. Các thuộc tính của công tác tổ chức
Mô hình tổ chức theo ma trận c) Tuyến mệnh lệnh
Tuyến mệnh lệnh là đường quyền hạn liên tục nối từ các cấp
cao hơn xuống các cấp thấp nhất và xác định ai phải báo cáo
cho ai.
Tuyến mệnh lệnh giúp cho nhân viên xác định họ sẽ gặp ai nếu
họ gặp khó khăn và họ phải chịu trách nhiệm trước ai.
Nguyên tắc thống nhất mệnh lệnh
Mỗi người chỉ nên chịu trách nhiệm báo cáo với một và chỉ
một người quản lý trực tiếp duy nhất.
Nguyên tắc này giúp duy trì sự liên tục của đường quyền
hạn. Tránh xung đột về nhu cầu và quyền ưu tiên giữa nhiều
nhà quản lý khác nhau.
47 48
47 48
12
6/19/2024
2.2.2. Các thuộc tính của công tác tổ chức 2.2.2. Các thuộc tính của công tác tổ chức
c) Tuyến mệnh lệnh d) Quyền hạn và trách nhiệm
Nguyên tắc thực hiện mệnh lệnh: Quyền hạn là quyền được ra lệnh trong một giới hạn
Cấp dưới hiểu mệnh lệnh. nhất định và đòi hỏi lệnh đó phải được thực hiện.
Cấp dưới nhận thấy mệnh lệnh phù hợp với mục Quyền hạn là chất kết dính toàn bộ các thành viên
đích của tổ chức. trong tổ chức với nhau.
Mệnh lệnh không trái với niềm tin cá nhân, chuẩn Quyền hạn chỉ liên quan đến vị thế của một người
mực đạo đức. trong tổ chức, và không liên quan đến phẩm chất cá
Cấp dưới có khả năng thực hiện được những công
nhân của nhà quản lý.
việc như chỉ dẫn.
49 50
49 50
2.2.2. Các thuộc tính của công tác tổ chức 2.2.2. Các thuộc tính của công tác tổ chức
d) Quyền hạn và trách nhiệm d) Quyền hạn và trách nhiệm
Quyền hạn trực tuyến Trách nhiệm là bổn phận phải hoàn thành những
• Quyền hạn cho phép một nhà quản lý cấp trên điều khiển (ra hoạt động được phân công ở từng vị trí quản lý và
quyết định và giám sát) trực tiếp đối với cấp dưới. đặt được mục tiêu xác định.
Quyền hạn tham mưu Quyền hạn và trách nhiệm luôn gắn với nhau.
• Quyền cung cấp sự tư vấn (cố vấn) cho nhà quản lý trực tuyến. Nếu quyền hạn không gắn với trách nhiệm tương ứng
• Chức năng điều tra, khảo sát, nghiên cứu, phân tích, và đưa ra sẽ tạo ra cơ hội cho sự lạm dụng và ngược lại nhà
những ý kiến tư vấn (ko phải ra quyết định).
quản lý sẽ sử dụng quyền hạn của mình làm hết sức
Quyền hạn chức năng vì trách nhiệm được giao rõ ràng.
• Quyền hạn cho phép một nhà quản lý ra quyết định và kiểm
soát những hoạt động nhất định của các bộ phận khác.
51 52
51 52
13
6/19/2024
2.2.2. Các thuộc tính của công tác tổ chức 2.2.2. Các thuộc tính của công tác tổ chức
e) Tầm hạn kiểm soát f) Tập trung và phi tập trung
Tầm hạn kiểm soát là số người (số bộ phận) cấp dưới chịu Tập trung là phương thức tổ chức trong đó phần lớn
sự điều khiển công tác của một người cấp trên. quyền ra quyết định được tập trung vào cấp quản lý
Tầm hạn kiểm soát rộng sẽ cần ít cấp quản lý và ngược lại. cao nhất của tổ chức.
Thiết lập tầm hạn kiểm soát hiệu quả phụ thuộc vào: Phi tập trung (phân quyền) là phương thức tổ chức
Năng lực, kỹ năng, kinh nghiệm của nhà quản lý và người trong đó các nhà quản lý cấp cao trao cho cấp dưới
lao động quyền ra quyết định, hành động và tự chịu trách
Tính chất phức tạp của công việc nhiệm trong những phạm vi nhất định.
Hệ thống lưu chuyển thông tin trong tổ chức
Trao quyền là hành vi cấp trên cho phép cấp dưới
Văn hóa của tổ chức
thực hiện công việc nhất định một cách độc lập.
Xu hướng ngày nay nghiêng về tầm hạn kiểm soát rộng.
53 54
53 54
2.2.2. Các thuộc tính của công tác tổ chức 2.2.2. Các thuộc tính của công tác tổ chức
g) Ủy quyền g) Ủy quyền
Ủy quyền là sự ủy nhiệm quyền hạn của một người Nguyên tắc ủy quyền:
cấp trên giao cho một người cấp dưới thay mặt mình Sự ủy quyền không làm mất đi hay thu nhỏ trách
ra các quyết định thực hiện một việc hay một giai nhiệm của người ủy quyền.
đoạn hoạt động nào đó của tổ chức. Quyền lợi và nghĩa vụ của người ủy quyền và được ủy
quyền phải đảm bảo và gắn bó với nhau.
Nội dung, ranh giới nhiệm vụ ủy quyền phải được xác
định rõ ràng.
Người được ủy quyền phải có đầy đủ thông tin trước
khi thực hiện công việc.
Luôn phải có kiểm soát trong quá trình thực hiện sự ủy
quyền.
55 56
55 56
14
6/19/2024
2.2.2. Các thuộc tính của công tác tổ chức 2.2.3. Cơ cấu tổ chức của tổ chức
h) Chính thức hóa thể chế Khái niệm cơ cấu tổ chức
Chính thức hóa thể hiện mức độ các công việc trong tổ Cơ cấu tổ chức là tổng hợp các bộ phận khác nhau, có
chức được tiêu chuẩn hóa và người thực hiện phải tuân
thủ theo các qui tắc và qui trình. mối liên hệ phụ thuộc lẫn nhau, được chuyên môn
Một công việc được chính thức hóa cao thể hiện qua bản hóa, có trách nhiệm và quyền hạn nhất định, được bố
mô tả công việc rõ ràng, nhiều các quy định về tổ chức, và trí thành các cấp, các khâu khác nhau nhằm đảm bảo
các thủ tục quy trình thực hiện được xác định cụ thể. thực hiện các chức năng quản lý để đạt được mục
Trong những tổ chức mà mức độ chính thức hóa thấp, tiêu chung của tổ chức.
cách xử lý công việc không có cấu trúc rõ ràng và nhân
viên tự do hơn trong giải quyết công việc.
Mức độ chính thức hóa có thể khác biệt rất lớn giữa
những tổ chức và thậm chí là ngay trong tổ chức.
57 58
57 58
2.2.3. Cơ cấu tổ chức của tổ chức 2.2.3. Cơ cấu tổ chức của tổ chức
Các yếu tố cơ bản cấu thành cơ cấu tổ chức Các yếu tố cơ bản cấu thành cơ cấu tổ chức
Mối liên hệ giữa các bộ phận
Các khâu quản lý (phòng, ban)
• Mối liên hệ chỉ đạo có tính mệnh lệnh
• Mối liên hệ phối hợp
Các cấp quản lý (cao, trung, cơ sở) • Mối liên hệ tư vấn
59 60
15
6/19/2024
2.2.3. Cơ cấu tổ chức của tổ chức 2.2.3. Cơ cấu tổ chức của tổ chức
Các yêu cầu của một cơ cấu tổ chức Các kiểu cơ cấu tổ chức
Cơ cấu tổ chức theo kiểu trực tuyến
Cơ cấu gắn Thống nhất Cơ cấu tổ chức theo kiểu chức năng
Tính tối ưu
với mục tiêu chỉ huy Cơ cấu tổ chức theo kiểu kết hợp trực tuyến và chức năng
Cơ cấu tổ chức theo kiểu kết hợp trực tuyến và tham mưu
Tính tin cậy Tính linh Cơ cấu tổ chức theo kiểu ma trận
Tính kinh tế
cao hoạt Cơ cấu tổ chức theo kiểu khung
61 62
61 62
2.2.3. Cơ cấu tổ chức của tổ chức 2.2.3. Cơ cấu tổ chức của tổ chức
Cơ cấu tổ chức theo kiểu trực tuyến Cơ cấu tổ chức theo kiểu trực tuyến
Đặc điểm
Nhà quản lý
tổ chức • Nhà quản lý ở từng cấp thực hiện các chức năng quản lý một cách tập
trung, thống nhất tới bộ phận thi hành mệnh lệnh.
Ưu điểm
Nhà quản lý Nhà quản lý Nhà quản lý • Tuân thủ nguyên tắc thống nhất chỉ huy (một người lãnh đạo)
tuyến 1 tuyến 2 tuyến 3 • Chế độ trách nhiễm rõ ràng
• Thông tin trực tiếp và nhanh
Nhược điểm
Bộ phận Bộ phận Bộ phận
thừa hành A thừa hành B thừa hành C • Nhà quản lý phải có kiến thức toàn diện
• Dễ dẫn đến cách quản lý độc đoán
63 64
63 64
16
6/19/2024
2.2.3. Cơ cấu tổ chức của tổ chức 2.2.3. Cơ cấu tổ chức của tổ chức
Cơ cấu tổ chức theo kiểu chức năng Cơ cấu tổ chức theo kiểu chức năng
Đặc điểm
Nhà quản lý tổ chức
• Hình thành nên các bộ phận có chức năng chuyên môn tương đồng
Ưu điểm
Nhà quản lý chức Nhà quản lý chức Nhà quản lý chức
năng 1 năng 2 năng 3 • Nhà quản lý được sự trợ giúp của chuyên gia có trình độ
• Không đòi hỏi nhà quản lý phải có kiến thức toàn diện
• Thành viên trong bộ phận chức năng có điều kiện học hỏi nâng cao trình độ
• Trưởng bộ phận chức năng dễ giám sát và đánh giá nhân viên
Nhược điểm
Bộ phận thừa hành Bộ phận thừa hành Bộ phận thừa hành
A B C • Vi phạm nguyên tắc một nhà quản lý
• Chế độ trách nhiệm không rõ ràng
65 66
65 66
2.2.3. Cơ cấu tổ chức của tổ chức 2.2.3. Cơ cấu tổ chức của tổ chức
Kiểu kết hợp trực tuyến và chức năng Kiểu kết hợp trực tuyến và chức năng
• Các bộ phận có chức năng tham vấn chuyên môn (không chỉ đạo)
Nhà quản lý chức Nhà quản lý chức Nhà quản lý chức Ưu điểm
năng 1 năng 2 năng 3
• Phát huy ưu điểm của hai cơ cấu trực tuyến và cơ cấu chức năng
• Tạo điều kiện phát triển năng lực nhân sự
Nhược điểm
Bộ phận thừa hành Bộ phận thừa hành Bộ phận thừa hành
A B C • Nhiều thông tin và tranh luận
• Có thể xảy ra can thiệp mang tính chỉ đạo của bộ phận chức năng
67 68
67 68
17
6/19/2024
2.2.3. Cơ cấu tổ chức của tổ chức 2.2.3. Cơ cấu tổ chức của tổ chức
Kiểu kết hợp trực tuyến và tham mưu Kiểu kết hợp trực tuyến và tham mưu
Đặc điểm
Nhà quản lý Ban tham
tổ chức mưu • Là kiểu rút gọn của mô hình kết hợp trực tuyến và chức
năng, bổ sung bộ phận tham mưu.
69 70
2.2.3. Cơ cấu tổ chức của tổ chức 2.2.3. Cơ cấu tổ chức của tổ chức
Cơ cấu tổ chức kiểu ma trận Cơ cấu tổ chức kiểu ma trận
• Theo kiểu chức năng hoặc trực tuyến nhưng đặt song hành với một số nhà quản
lý dự án, sản phẩm, hay công trình.
• Bộ phận thừa hành báo cáo nhà quản lý theo dự án và theo chức năng.
Nhà quản lý Nhà quản lý Nhà quản lý
chức năng A chức năng B chức năng C Ưu điểm
Dự án 3 • Mệnh lệnh song hành, quyền hạn và trách nhiệm trùng lặp, cơ cấu phức tạp.
71 72
71 72
18
6/19/2024
2.2.3. Cơ cấu tổ chức của tổ chức 2.2.3. Cơ cấu tổ chức của tổ chức
Cơ cấu tổ chức kiểu khung Cơ cấu tổ chức kiểu phi chính thức
Đặc điểm Đặc điểm
• Cơ cấu gọn nhẹ, duy trì thường xuyên một số cán bộ chủ chốt, các • Cơ cấu mềm, phụ thuộc vào mối quan hệ giữa tổ chức với
nhân sự còn lại sẽ tuyển dụng ngắn hạn theo vụ , việc, dự án. các cộng tác viên.
Ưu điểm Ưu điểm
• Linh hoạt, tiết kiệm chi phí quản lý
• Linh hoạt, không cần biên chế, tiết kiệm chi phí quản lý
• Phù hợp với tổ chức sản xuất theo đơn đặt hàng, mùa vụ
• Phù hợp với tổ chức sản xuất sản phẩm công nghệ
Nhược điểm
Nhược điểm
• Bị động, khó kiểm soát chất lượng công việc, sản phẩm theo hệ
thống. • Bị động, đòi hỏi cơ chế làm việc phù hợp với cộng tác viên.
73 74
73 74
75 76
19
6/19/2024
77 78
77 78
79
20