[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

van

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]
Từ tiếng Pháp valse

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vaːn˧˧jaːŋ˧˥jaːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vaːn˧˥vaːn˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

van

  1. Điệu khiêu vũ nhảy quay tròn.
    Chị ấy rất thích nhảy van.
  2. (Pháp: valve) Nắp điều khiển hơi hoặc nước thoát ra theo một chiều.
    Van săm xe đạp.
  3. (Pháp: vanne) Bộ phận điều chỉnh dòng chảy trong một ống nước.
    Công nhân đến thay một cái van ống nước cho chảy vào nhà.
  4. (Pháp: valvule) Màng đàn hồiphía trong trái tim.
    Van chỉ cho máu chảy ra một chiều.

Động từ

[sửa]

van

  1. Kêu xin; cầu xin.
    Van mãi, mẹ mới cho một số tiền.

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
Hoa Kỳ

Danh từ

[sửa]

van /ˈvæn/

  1. (Quân sự) Tiền đội, quân tiên phong.
  2. Những người đi tiên phong, những người lãnh đạo (một phong trào); địa vị hàng đầu.
    men in the van of the movement — những người đi tiên phong trong phong trào
    in the van of nations fighting for independence — ở hàng đầu trong các nước đang đấu tranh giành độc lập

Danh từ

[sửa]

van /ˈvæn/

  1. Xe hành lý, xe tải.
  2. (Ngành đường sắt) Toa hành lý, toa hàng ((cũng) luggage van).

Ngoại động từ

[sửa]

van ngoại động từ /ˈvæn/

  1. Chuyên chở bằng xe tải.

Danh từ

[sửa]

van /ˈvæn/

  1. (Từ cổ,nghĩa cổ) Máy quạt thóc.
  2. (Từ cổ,nghĩa cổ) ; (thơ ca) cánh chim.

Ngoại động từ

[sửa]

van ngoại động từ /ˈvæn/

  1. Đãi (quặng).

Chia động từ

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Hà Lan

[sửa]

Giới từ

[sửa]

van

  1. của
    de hoed van het meisje — cái mũ của cô gái
    Die schoenen zijn van mij.
    Đôi giày đó là của tôi.
  2. bằng, làm từ
    een hoedje van papier — mũ làm từ giấy
    De eettafel is van hout.
    Cái bàn ăn là bằng gỗ.
  3. từ, đến từ
    Ik ben van Nederland.
    Tôi đến từ Hà Lan.
    van drie tot vijf uurtừ ba giờ tới năm giờ
  4. do (ai đó làm)
    een schilderij van Rubens — một tác phẩm hội hoạ do Rubens làm
  5. tranen van geluk — giọt lệ hạnh phúc
  6. (Với tính từ cấp nhất?) trong số
    de beste van allemaal — cái tốt nhất cả
    Rusland is het grootste land van de wereld.
    Nước Nga là nước rộng nhất trên thế giới.
  7. theo ý kiến của, theo lệnh của
    Dat mag niet van mama.
    Điều đó thì mẹ không cho phép.

Tiếng Hungary

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiếng Phần Lan–Ugria nguyên thủy *wole-.

Động từ

[sửa]

van

  1. Động từ chia ở ngôi thứ ba số ít của lenni
  1. Tồn tại.
  2. .
    Péternek van egy kutyája. — Peter có con chó.
  3. Hiện .

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]
Số ít Số nhiều
van
/vɑ̃/
vans
/vɑ̃/

van /vɑ̃/

  1. Nia (để sảy thóc).
  2. Xe chở ngựa.
  3. Văng (khoảng một hectolit, để đong chất lỏng).

Tham khảo

[sửa]