[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

trim

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
Hoa Kỳ

Danh từ

[sửa]

trim /ˈtrɪm/

  1. Sự ngăn nắp, sự gọn gàng.
    everything is in perfect trim — mọi thứ đều đâu vào đấy, mọi thứ đều ngắn nắp gọn gàng
  2. Trạng thái sẵn sàng.
    to be in fighting trim — sẵn sàng chiến đấu
  3. Y phục, cách ăn mặc.
    in travelling trim — ăn mặc theo lối đi du lịch
  4. (Hàng hải) Sự xoay (buồm) theo đúng hướng gió.

Thành ngữ

[sửa]

Tính từ

[sửa]

trim /ˈtrɪm/

  1. Ngăn nắp, gọn gàng, chỉnh tề.
    a trim room — căn phòng ngăn nắp
    a trim girl — cô gái ăn mặc gọn gàng

Ngoại động từ

[sửa]

trim ngoại động từ /ˈtrɪm/

  1. Sắp xếp, thu dọn, sắp đặt cho ngăn nắp thứ tự.
  2. Sửa, gạt (bấc đèn); cời (tro để khêu ngọn lửa); cắt, hớt, tỉa (tóc, râu); xén, tỉa (cành lá... ); bào, đẽo (gỗ)...
  3. điểm, trang sức, trang điểm.
    to trim a dress with lace — điểm thêm dải đăng ten vào cái áo
  4. (Hàng hải) Cân bằng trọng tải (của tàu); xoay (buồm) theo hướng gió.
  5. (Thông tục) Mắng mỏ, sửa cho một trận.

Chia động từ

[sửa]

Nội động từ

[sửa]

trim nội động từ /ˈtrɪm/

  1. Lựa chiều, nước đôi không đứng hẳn về phía bên nào; tìm cách chiếu lòng cả đôi bên.

Thành ngữ

[sửa]

Chia động từ

[sửa]

Tham khảo

[sửa]