tim
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Từ Hán-Việt đọc trại của tiếng Trung Quốc 心 (HV: tâm).
Tương quan ‹i› ↔ ‹â› có thể thấy qua một số ví dụ khác: phím, kịp, kín, nhịn.
Nghĩa bóng của từ "tim" trong tiếng Việt hiện đại ít nhiều một phần là do ảnh hưởng của nước ngoài. Theo truyền thống, các bộ phận tượng trưng cho trạng thái tâm lý và cảm xúc là bụng, lòng, dạ.
Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tim˧˧ | tim˧˥ | tim˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tim˧˥ | tim˧˥˧ |
Âm thanh (TP. HCM) (tập tin)
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]Từ điển hình ảnh | ||
---|---|---|
| ||
|
- Cơ quan nằm trong lồng ngực, bơm máu đi khắp cơ thể.
- Khám bệnh tim mạch.
- (Nghĩa bóng) Tim của con người, coi là biểu tượng của tình cảm, tình yêu.
- Trái tim nhân hậu.
- Yêu bằng cả trái tim.
- Làm theo tiếng gọi của con tim.
- Phần hoặc điểm ở chính giữa của một số vật.
- Đo từ tim đường ra.
- (Địa phương) Bấc đèn.
- Dầu hao tim lụn.
Từ dẫn xuất
[sửa]Dịch
[sửa]- Tiếng Anh: heart, centre/center, core
- Tiếng Pháp: cœur, centre
- Tiếng Tây Ban Nha: corazón gđ
- Tiếng Trung Quốc: 心
Tham khảo
[sửa]- "tim", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Tim, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Nguồn
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /tim¹/
Danh từ
[sửa]tim
- (Cổ Liêm) tim.
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Từ tiếng Việt gốc Trung Quốc
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ
- Từ điển hình minh họa
- Danh từ tiếng Việt có loại từ quả
- Danh từ tiếng Việt có loại từ trái
- Danh từ tiếng Việt có loại từ con
- Danh từ tiếng Việt
- tiếng Việt entries with incorrect language header
- Pages with entries
- Pages with 0 entries
- Định nghĩa mục từ tiếng Việt có ví dụ cách sử dụng
- Mục từ tiếng Nguồn
- Danh từ tiếng Nguồn