stall
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈstɔl/
Danh từ
[sửa]stall /ˈstɔl/
- chuồng (ngựa, trâu bò); ngăn chuồng
- ngăn (hầm mỏ than)
- quầy, bàn bày hàng
- quán, quầy bán hàng
- cửa hàng
- gian triển lãm
- chỗ ngồi trước sân khấu
- (tôn giáo) ghế ngồi ở chỗ hát kinh (trong nhà thờ)
- chức vị giáo sĩ
- (hàng không) tình trạng tròng trành (vì tốc độ giảm)
Ngoại động từ
[sửa]stall ngoại động từ /ˈstɔl/
Chia động từ
[sửa]stall
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to stall | |||||
Phân từ hiện tại | stalling | |||||
Phân từ quá khứ | stalled | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | stall | stall hoặc stallest¹ | stalls hoặc stalleth¹ | stall | stall | stall |
Quá khứ | stalled | stalled hoặc stalledst¹ | stalled | stalled | stalled | stalled |
Tương lai | will/shall² stall | will/shall stall hoặc wilt/shalt¹ stall | will/shall stall | will/shall stall | will/shall stall | will/shall stall |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | stall | stall hoặc stallest¹ | stall | stall | stall | stall |
Quá khứ | stalled | stalled | stalled | stalled | stalled | stalled |
Tương lai | were to stall hoặc should stall | were to stall hoặc should stall | were to stall hoặc should stall | were to stall hoặc should stall | were to stall hoặc should stall | were to stall hoặc should stall |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | stall | — | let’s stall | stall | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
[sửa]stall nội động từ /ˈstɔl/
- bị nhốt trong ngăn chuồng
- sa lầy (trong bùn, tuyết) (ngựa, xe bò,...)
- ngừng chạy, chết (máy xe)
- (hàng không) tròng trành (vì tốc độ giảm)
Danh từ
[sửa]stall /ˈstɔl/
- cò mồi kẻ cắp (tên kẻ cắp chuyên làm lạc hướng mọi người để cho đồng bọn ăn cắp hay chạy trốn)
- đòn phép đánh lừa, mẹo lảnh tránh
Nội động từ
[sửa]stall nội động từ /ˈstɔl/
Ngoại động từ
[sửa]stall ngoại động từ /ˈstɔl/
- (từ Mĩ, nghĩa Mĩ) ngăn cản, ngăn trở; trì hoãn
- (+ off) dùng mẹo lảng tránh để trì hoãn, dùng mẹo lảng tránh để thoát khỏi...
- he could no longer stall off his creditors — hắn không thể dùng mẹo lảng tránh để thoát khỏi những chủ nợ được nữa
Chia động từ
[sửa]stall
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to stall | |||||
Phân từ hiện tại | stalling | |||||
Phân từ quá khứ | stalled | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | stall | stall hoặc stallest¹ | stalls hoặc stalleth¹ | stall | stall | stall |
Quá khứ | stalled | stalled hoặc stalledst¹ | stalled | stalled | stalled | stalled |
Tương lai | will/shall² stall | will/shall stall hoặc wilt/shalt¹ stall | will/shall stall | will/shall stall | will/shall stall | will/shall stall |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | stall | stall hoặc stallest¹ | stall | stall | stall | stall |
Quá khứ | stalled | stalled | stalled | stalled | stalled | stalled |
Tương lai | were to stall hoặc should stall | were to stall hoặc should stall | were to stall hoặc should stall | were to stall hoặc should stall | were to stall hoặc should stall | were to stall hoặc should stall |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | stall | — | let’s stall | stall | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "stall", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)