seed
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈsid/
Hoa Kỳ | [ˈsid] |
Danh từ
[sửa]seed /ˈsid/
- Hạt, hạt giống.
- to be kept for seed — giữ làm hạt giống
- to go to seed; to run to seed — bắt đầu sinh hạt, thôi không nở hoa nữa; bắt đầu hư hỏng đi, bắt đầu kém đi, không sinh lợi nữa, trở thành xơ xác
- Tinh dịch.
- (Kinh thánh) Con cháu, hậu thế.
- to raise up seed — sinh con đẻ cái
- the seeds of Abraham — người Do thái
- Mầm mống, nguyên nhân.
- to sow the seeds of discord — gieo rắc mầm mống bất hoà
- (Thể dục, thể thao) , (thông tục) đấu thủ hạt giống.
Động từ
[sửa]seed /ˈsid/
- Kết thành hạt, sinh hạt.
- Rắc hạt, gieo giống.
- Lấy hạt, tỉa lấy hạt.
- (Thể dục, thể thao) Lựa chọn những đấu thủ hạt giống (để đấu sau cùng); coi (một đấu thủ) là đấu thủ hạt giống.
Chia động từ
[sửa]seed
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to seed | |||||
Phân từ hiện tại | seeding | |||||
Phân từ quá khứ | seeded | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | seed | seed hoặc seedest¹ | seeds hoặc seedeth¹ | seed | seed | seed |
Quá khứ | seeded | seeded hoặc seededst¹ | seeded | seeded | seeded | seeded |
Tương lai | will/shall² seed | will/shall seed hoặc wilt/shalt¹ seed | will/shall seed | will/shall seed | will/shall seed | will/shall seed |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | seed | seed hoặc seedest¹ | seed | seed | seed | seed |
Quá khứ | seeded | seeded | seeded | seeded | seeded | seeded |
Tương lai | were to seed hoặc should seed | were to seed hoặc should seed | were to seed hoặc should seed | were to seed hoặc should seed | were to seed hoặc should seed | were to seed hoặc should seed |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | seed | — | let’s seed | seed | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "seed", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)