scale
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈskeɪɫ/
Hoa Kỳ | [ˈskeɪɫ] |
Danh từ
[sửa]scale /ˈskeɪɫ/
- Vảy (cá, rắn, cánh sâu bọ).
- (Thực vật học) Vảy bắc.
- Vảy, vật hình vảy.
- Lớp gỉ (trên sắt).
- Cáu cặn; bựa (răng).
Động từ
[sửa]scale /ˈskeɪɫ/
Chia động từ
[sửa]scale
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to scale | |||||
Phân từ hiện tại | scaling | |||||
Phân từ quá khứ | scaled | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | scale | scale hoặc scalest¹ | scales hoặc scaleth¹ | scale | scale | scale |
Quá khứ | scaled | scaled hoặc scaledst¹ | scaled | scaled | scaled | scaled |
Tương lai | will/shall² scale | will/shall scale hoặc wilt/shalt¹ scale | will/shall scale | will/shall scale | will/shall scale | will/shall scale |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | scale | scale hoặc scalest¹ | scale | scale | scale | scale |
Quá khứ | scaled | scaled | scaled | scaled | scaled | scaled |
Tương lai | were to scale hoặc should scale | were to scale hoặc should scale | were to scale hoặc should scale | were to scale hoặc should scale | were to scale hoặc should scale | were to scale hoặc should scale |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | scale | — | let’s scale | scale | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Danh từ
[sửa]scale /ˈskeɪɫ/
- Cái đĩa cân.
- (Số nhiều) Cái cân ((cũng) a pair of scales).
- to hold the scales even — cầm cân nảy mực
Thành ngữ
[sửa]Ngoại động từ
[sửa]scale ngoại động từ /ˈskeɪɫ/
- (Từ hiếm, nghĩa hiếm) Cân (vật gì), cân được, cân nặng.
- to scale ten kilograms — cân được 10 kilôgam
Danh từ
[sửa]scale /ˈskeɪɫ/
- Sự chia độ; hệ thống có chia độ; sự sắp xếp theo trình độ.
- to be high in the scale of creation — có tính chất sáng tạo ở trình độ cao
- at the top of the scale — ở trình độ cao nhất
- at the bottom of the scale — ở trình độ thấp nhất
- (Âm nhạc) Thang âm, gam.
- major scale — gam trưởng
- minor scale — gam thứ
- Số tỷ lệ; thước tỷ lệ, tỷ lệ, quy mô, phạm vi.
- scale map — bản đồ có tỷ lệ lớn
- the scale to be one to fifty thousand — tỷ lệ sẽ là 1 qoành 5 000
- on a great scale — trên quy mô lớn
- on a world scale — trên phạm vi toàn thế giới
Động từ
[sửa]scale /ˈskeɪɫ/
- Leo, trèo (bằng thang).
- Vẽ (bản đồ) theo tỷ lệ.
- to scale up — vẽ to ra; tăng cường
- to scale down — vẽ nhỏ đi; giảm xuống
- Có cùng tỷ lệ; có thể so được với nhau.
Chia động từ
[sửa]scale
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to scale | |||||
Phân từ hiện tại | scaling | |||||
Phân từ quá khứ | scaled | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | scale | scale hoặc scalest¹ | scales hoặc scaleth¹ | scale | scale | scale |
Quá khứ | scaled | scaled hoặc scaledst¹ | scaled | scaled | scaled | scaled |
Tương lai | will/shall² scale | will/shall scale hoặc wilt/shalt¹ scale | will/shall scale | will/shall scale | will/shall scale | will/shall scale |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | scale | scale hoặc scalest¹ | scale | scale | scale | scale |
Quá khứ | scaled | scaled | scaled | scaled | scaled | scaled |
Tương lai | were to scale hoặc should scale | were to scale hoặc should scale | were to scale hoặc should scale | were to scale hoặc should scale | were to scale hoặc should scale | were to scale hoặc should scale |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | scale | — | let’s scale | scale | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "scale", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)