[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

mime

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˈmɑɪm/

Danh từ

[sửa]

mime /ˈmɑɪm/

  1. Kịch điệu bộ (cổ La-mã, (từ cổ, nghĩa cổ) Hy-lạp).
  2. Diễn viên kịch điệu bộ.
  3. Người giỏi bắt chước; anh hề.

Nội động từ

[sửa]

mime nội động từ /ˈmɑɪm/

  1. Diễn kịch điệu bộ.
  2. Bắt chước điệu b.

Chia động từ

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]
Số ít Số nhiều
mime
/mim/
mimes
/mim/

mime /mim/

  1. Diễn viên kịch câm.
  2. (Nghĩa rộng) Người nhại giỏi.
  3. (Sử học) Kịch điệu bộ; diễn viên kịch điệu bộ.

Tham khảo

[sửa]