jump
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈdʒəmp/
Hoa Kỳ | [ˈdʒəmp] |
Danh từ
[sửa]jump (số nhiều jumps) /ˈdʒəmp/
- Sự nhảy, bước nhảy.
- long (broad) jump — (thể dục, thể thao) nhảy xa
- high jump — (thể dục, thể thao) nhảy cao
- pole jump — (thể dục, thể thao) nhảy sào
- running jump — nhảy có chạy lấy đà
- standing jump — nhảy không chạy lấy đà
- Sự giật mình; cái giật mình.
- to give someone the jumps — làm cho ai giật mình
- (The jumps) Mê sảng rượu.
- Sự tăng đột ngột (giá cả, nhiệt độ...).
- Sự thay đổi đột ngột, sự chuyển đột ngột; chỗ hẫng, chỗ hổng (trong lập luận...); chỗ trống (trong một hàng, một dãy).
- Vật chướng ngại phải nhảy qua.
- Nước cờ ăn quân (cờ đam).
- Dòng ghi trang tiếp theo (cuối bài báo, truyện ngắn).
Thành ngữ
[sửa]- to get (have) the jump on: (Từ Mỹ, nghĩa Mỹ; từ lóng) Bắt đầu sớm hơn và do đó nắm được ưu thế hơn.
- on the jump: (Thông tục) Hối hả bận rộn.
Nội động từ
[sửa]jump nội động từ /ˈdʒəmp/
- Nhảy.
- to jump for joy — nhảy lên vì vui sướng
- to jump from one subject to another — nhảy từ vấn đề này sang vấn đề kia
- Giật mình, giật nảy người.
- my heart jumps — tim tôi giật nảy lên (vì sợ...)
- Nhảy vọt, tăng vọt, tăng đột ngột (giá cả, độ nhiệt...).
- (Thường + at) Chớp ngay lấy, nắm ngay lấy; chấp nhận vội vàng, vội đi tới (một kết luận...).
- to jump at an opportunity — chớp lấy cơ hội
- to jump at an offer — vội chấp nhận một đề nghị
- to jump at (to) a conclusion — vội đi tới một kết luận
- (+ on, upon) Nhảy bổ vào tấn công dữ dội (kẻ địch...).
Chia động từ
[sửa]Bảng chia động từ của jump
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to jump | |||||
Phân từ hiện tại | jumping | |||||
Phân từ quá khứ | jumped | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | jump | jump hoặc jumpest¹ | jumps hoặc jumpeth¹ | jump | jump | jump |
Quá khứ | jumped | jumped hoặc jumpedst¹ | jumped | jumped | jumped | jumped |
Tương lai | will/shall² jump | will/shall jump hoặc wilt/shalt¹ jump | will/shall jump | will/shall jump | will/shall jump | will/shall jump |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | jump | jump hoặc jumpest¹ | jump | jump | jump | jump |
Quá khứ | jumped | jumped | jumped | jumped | jumped | jumped |
Tương lai | were to jump hoặc should jump | were to jump hoặc should jump | were to jump hoặc should jump | were to jump hoặc should jump | were to jump hoặc should jump | were to jump hoặc should jump |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | jump | — | let’s jump | jump | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Ngoại động từ
[sửa]jump ngoại động từ /ˈdʒəmp/
- Nhảy qua.
- to jump a fence — nhảy qua hàng rào
- Bỏ sót, bỏ qua, bỏ cách quãng mất.
- to jump a chapter in a book — bỏ cách quãng mất một chương trong sách
- Trật (bánh ra khỏi đường ray).
- to jump the rails — trật đường ray
- Làm cho nhảy lên, bắt nhảy, bắt nhảy qua.
- to jump the horse across the ditch — bắt con ngựa nhảy qua cái hào
- to jump a child down — đỡ cho một em nhỏ nhảy xuống
- Làm giật mình, làm giật nảy người lên.
- Đào lật (khoai rán trong chão...).
- (Từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Nhảy lên, nhảy vào.
- to jump a train — nhảy lên xe lửa
- Nhảy bổ vào chộp lấy (cái gì).
- Lấn, không đứng vào (hàng nối đuôi nhau theo lần lượt).
- to jump a queue — lấn chỗ khi xếp hàng
- Nẫng tay trên, phỗng tay trên, chiếm đoạt, xâm chiếm.
- to jump a mining claim — chiếm mất quyền khai thác mỏ (của ai)
- Làm cho bay lên, làm chạy tán loạn (chim, thú săn).
- Khoan đá bằng choòng.
- Tiếp (bài báo, truyện ngắn...) ở trang khác.
- Chặt, ăn (quân cờ đam).
- (Từ Mỹ, nghĩa Mỹ; từ lóng) Tấn công bất thình lình.
- (Từ Mỹ, nghĩa Mỹ; từ lóng) Bỏ đi bất thình lình, trốn, chuồn.
Chia động từ
[sửa]Bảng chia động từ của jump
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to jump | |||||
Phân từ hiện tại | jumping | |||||
Phân từ quá khứ | jumped | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | jump | jump hoặc jumpest¹ | jumps hoặc jumpeth¹ | jump | jump | jump |
Quá khứ | jumped | jumped hoặc jumpedst¹ | jumped | jumped | jumped | jumped |
Tương lai | will/shall² jump | will/shall jump hoặc wilt/shalt¹ jump | will/shall jump | will/shall jump | will/shall jump | will/shall jump |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | jump | jump hoặc jumpest¹ | jump | jump | jump | jump |
Quá khứ | jumped | jumped | jumped | jumped | jumped | jumped |
Tương lai | were to jump hoặc should jump | were to jump hoặc should jump | were to jump hoặc should jump | were to jump hoặc should jump | were to jump hoặc should jump | were to jump hoặc should jump |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | jump | — | let’s jump | jump | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Thành ngữ
[sửa]- to jump off: (Quân sự; từ lóng) Bắt đầu tấn công.
- to jump on: (Từ Mỹ, nghĩa Mỹ; từ lóng) Mắng, nhiếc, chỉnh.
- to jump together, to jump with: Phù hợp với nhau, nhất trí với nhau; trùng nhau.
- to jump the gun:
- to jump down somebody's throat:
- to jump someone into doing something: Lừa phỉnh ai làm gì.
- to jump out of one's skin: Giật nảy mình ngạc nhiên; giật nảy mình sợ hãi...
Tham khảo
[sửa]- "jump", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)