hunt
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈhənt/
Hoa Kỳ | [ˈhənt] |
Danh từ
[sửa]hunt /ˈhənt/
- Cuộc đi săn; sự đi săn.
- Cuộc lùng sục, cuộc tìm kiếm.
- to find somebody after a long hunt — tìm thấy ai sau khi đã đi tìm một thời gian dài
- to have a hunt for a job — đi tìm việc làm
- Đoàn người đi săn.
- Khu vực săn bắn.
Nội động từ
[sửa]hunt nội động từ /ˈhənt/
- Săn bắn.
- (+ after, gor) Lùng, tìm kiếm.
- to hunt for old furniture — lùng mua đồ gỗ cũ
- to hunt for someone — tìm kiếm ai
Ngoại động từ
[sửa]hunt ngoại động từ /ˈhənt/
- Săn, săn đuổi.
- to hunt big gam — săn thú lớn
- Lùng sục để săn đuổi, lùng sục để tìm kiếm.
- to hunt the whole district for game — lùng sục khắp vùng để săn thú
- Dùng (ngựa, chó săn) để đi săn.
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Bắn (thú săn).
Thành ngữ
[sửa]Chia động từ
[sửa]hunt
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to hunt | |||||
Phân từ hiện tại | hunting | |||||
Phân từ quá khứ | hunted | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | hunt | hunt hoặc huntest¹ | hunts hoặc hunteth¹ | hunt | hunt | hunt |
Quá khứ | hunted | hunted hoặc huntedst¹ | hunted | hunted | hunted | hunted |
Tương lai | will/shall² hunt | will/shall hunt hoặc wilt/shalt¹ hunt | will/shall hunt | will/shall hunt | will/shall hunt | will/shall hunt |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | hunt | hunt hoặc huntest¹ | hunt | hunt | hunt | hunt |
Quá khứ | hunted | hunted | hunted | hunted | hunted | hunted |
Tương lai | were to hunt hoặc should hunt | were to hunt hoặc should hunt | were to hunt hoặc should hunt | were to hunt hoặc should hunt | were to hunt hoặc should hunt | were to hunt hoặc should hunt |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | hunt | — | let’s hunt | hunt | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "hunt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)