claw
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈklɔ/
Hoa Kỳ | [ˈklɔ] |
Danh từ
[sửa]claw /ˈklɔ/
- Vuốt (mèo, chim).
- Chân có vuốt.
- Càng (cua... ).
- Vật hình móc.
- (Kỹ thuật) Cam, vấu, cái kẹp.
- (Thông tục) Tay.
- hold out your claw — đưa tay ra đây
Thành ngữ
[sửa]- to draw in one's claw: Bớt hăng, bớt sôi nổi; có thái độ ôn hoà hơn.
- to pare (cut) someone's claw: Bẻ móng vuốt của ai (bóng).
Ngoại động từ
[sửa]claw ngoại động từ /ˈklɔ/
Chia động từ
[sửa]claw
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to claw | |||||
Phân từ hiện tại | clawing | |||||
Phân từ quá khứ | clawed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | claw | claw hoặc clawest¹ | claws hoặc claweth¹ | claw | claw | claw |
Quá khứ | clawed | clawed hoặc clawedst¹ | clawed | clawed | clawed | clawed |
Tương lai | will/shall² claw | will/shall claw hoặc wilt/shalt¹ claw | will/shall claw | will/shall claw | will/shall claw | will/shall claw |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | claw | claw hoặc clawest¹ | claw | claw | claw | claw |
Quá khứ | clawed | clawed | clawed | clawed | clawed | clawed |
Tương lai | were to claw hoặc should claw | were to claw hoặc should claw | were to claw hoặc should claw | were to claw hoặc should claw | were to claw hoặc should claw | were to claw hoặc should claw |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | claw | — | let’s claw | claw | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
[sửa]claw nội động từ /ˈklɔ/
- (+ at) Móc vào, bám lấy; vồ, chụp bằng móng.
- the tiger clawed at the pig — hổ vồ lợn
- (+ off) (hàng hải) ra khơi, ra khỏi bến cảng (thuyền).
Thành ngữ
[sửa]Chia động từ
[sửa]claw
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to claw | |||||
Phân từ hiện tại | clawing | |||||
Phân từ quá khứ | clawed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | claw | claw hoặc clawest¹ | claws hoặc claweth¹ | claw | claw | claw |
Quá khứ | clawed | clawed hoặc clawedst¹ | clawed | clawed | clawed | clawed |
Tương lai | will/shall² claw | will/shall claw hoặc wilt/shalt¹ claw | will/shall claw | will/shall claw | will/shall claw | will/shall claw |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | claw | claw hoặc clawest¹ | claw | claw | claw | claw |
Quá khứ | clawed | clawed | clawed | clawed | clawed | clawed |
Tương lai | were to claw hoặc should claw | were to claw hoặc should claw | were to claw hoặc should claw | were to claw hoặc should claw | were to claw hoặc should claw | were to claw hoặc should claw |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | claw | — | let’s claw | claw | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "claw", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)