Khác biệt giữa bản sửa đổi của “co”
Giao diện
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n robot Ajoute: ru:co |
n robot Ajoute: br:co |
||
Dòng 56: | Dòng 56: | ||
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]] |
||
[[br:co]] |
|||
[[cs:co]] |
[[cs:co]] |
||
[[de:co]] |
[[de:co]] |
Phiên bản lúc 01:16, ngày 8 tháng 2 năm 2007
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA : /kɔ33/
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
co
Động từ
co
- Gập tay hoặc chân vào, tự thu gọn thân hình lại. Ngồi co chân lên ghế. Tay duỗi tay co. Khéo ăn thì no, khéo co thì ấm (tng. ).
- Tự thu nhỏ bớt thể tích, phạm vi. Vải co lại sau khi giặt. Co về phòng thủ.
- Kí hiệu hoá học của nguyên tố cobalt (coban).
Dịch
Tham khảo
- "co", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)