[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “co”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
 
(Không hiển thị 23 phiên bản của 13 người dùng ở giữa)
Dòng 1: Dòng 1:
{{-vie-}}
{{-vie-}}
{{-pron-}}
{{-pron-}}
{{vie-pron|co}}
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|c|o}}/}}


{{-nôm-}}
{{-nôm-}}
Dòng 43: Dòng 43:
{{-verb-}}
{{-verb-}}
'''co'''
'''co'''
# [[gập|Gập]] [[tay]] hoặc [[chân]] vào, [[tự]] [[thu gọn]] [[thân hình]] lại. [[ngồi|Ngồi]] [[co]] [[chân]] [[lên]] [[ghế]]. [[tay|Tay]] [[duỗi]] [[tay co]]. [[khéo|Khéo]] ăn thì [[no]], [[khéo]] [[co]] thì ấm (tng. ).
# [[gập|Gập]] [[tay]] hoặc [[chân]] vào, [[tự]] [[thu gọn]] [[thân hình]] lại. [[ngồi|Ngồi]] [[co]] [[chân]] [[lên]] [[ghế]]. [[tay|Tay]] [[duỗi]] [[tay co]]. [[khéo|Khéo]] ăn thì [[no]], [[khéo]] [[co]] thì ấm ([[tục ngữ]]).
# [[tự|Tự]] [[thu nhỏ]] [[bớt]] [[thể tích]], [[phạm vi]]. [[vải|Vải]] [[co lại]] sau khi [[giặt]]. [[co|Co]] về [[phòng thủ]].
# [[tự|Tự]] [[thu nhỏ]] [[bớt]] [[thể tích]], [[phạm vi]]. [[vải|Vải]] [[co lại]] sau khi [[giặt]]. [[co|Co]] về [[phòng thủ]].
# [[kí|Kí]] [[hiệu]] [[hoá học]] của [[nguyên tố]] [[cobalt]] (coban).
# [[kí|Kí]] [[hiệu]] [[hoá học]] của [[nguyên tố]] [[cobalt]] (coban).
Dòng 56: Dòng 56:
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]


{{-wuh-}}
[[br:co]]

[[cs:co]]
{{-noun-}}
[[de:co]]
{{pn}}
[[en:co]]
[[es:co]]
# [[hồ]].

[[fi:co]]
{{catname|Danh từ|tiếng Ngũ Đồn}}
[[fr:co]]

[[gl:co]]
{{-tyz-}}
[[hr:co]]

[[hu:co]]
{{-pron-}}
[[io:co]]
{{tyz-IPA}}
[[it:co]]

[[ja:co]]
{{-noun-}}
[[ku:co]]
{{pn}}
[[pl:co]]
[[ru:co]]
# [[cây]].
[[sl:co]]
# [[khóm]].

[[tr:co]]
{{-ref-}}
[[zh:co]]
{{R:Lương Bèn}}

{{catname|Danh từ|tiếng Tày}}

Bản mới nhất lúc 08:46, ngày 5 tháng 12 năm 2022

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˧˧˥˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˥˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

co

  1. Thân hình, nói về mặt đường nét, sự cân đối. Một thiếu nữco đẹp.
  2. Cỡ chữ in. Sách in co.

Động từ

[sửa]

co

  1. Gập tay hoặc chân vào, tự thu gọn thân hình lại. Ngồi co chân lên ghế. Tay duỗi tay co. Khéo ăn thì no, khéo co thì ấm (tục ngữ).
  2. Tự thu nhỏ bớt thể tích, phạm vi. Vải co lại sau khi giặt. Co về phòng thủ.
  3. hiệu hoá học của nguyên tố cobalt (coban).

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Ngũ Đồn

[sửa]

Danh từ

[sửa]

co

  1. hồ.

Tiếng Tày

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

co

  1. cây.
  2. khóm.

Tham khảo

[sửa]
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên