[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

Saint-Léger-en-Yvelines

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Saint-Léger-en-Yvelines

Hệ tọa độ 48° 43’ 20’’ nord 01° 45’ 59’’ est
Hành chính
Quốc gia Quốc kỳ Pháp Pháp
Vùng Île-de-France
Tỉnh Yvelines
Quận Rambouillet
Tổng Rambouillet
Liên xã Cộng đồng các xã Étangs
Xã (thị) trưởng Jean-Pierre Ghibaudo
(2008-2014)
Thống kê
Độ cao 112–186 m (367–610 ft)
(bình quân 150 m (490 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ])
Diện tích đất1 34,52 km2 (13,33 dặm vuông Anh)
INSEE/Mã bưu chính 78562/ 78610

Saint-Léger-en-Yvelines là một của Pháp ở tỉnh Yvelines trong vùng Île-de-France.

Người dân ở đây trong tiếng Pháp gọi là LéodégariennesLéodégariens.

Vị trí của Saint-Léger-en-Yvelines trong Yvelines

Saint-Léger-en-Yvelines nằm ở trung bộ Yvelines, giữa rừng Rambouillet, 11 km về phía tây bắc Rambouillet, và 37 km về phía tây nam của Versaillest.

Các xã giáp ranh: Les Mesnuls về phía đông bắc, Les Bréviaires về phía đông, Poigny-la-Forêt về phía nam, La Boissière-École về phía tây nam, Condé-sur-Vesgre về phía tây-tây-nam, Gambaiseuil về phía tây bắc, Grosrouvre au nord-nord-ouest và Montfort-l'Amaury về phía bắc.

Hành chính

[sửa | sửa mã nguồn]
Danh sách các thị trưởng
Date d'élection Identité Qualité
2001 Jean-Pierre Ghibaudo Maire

Thông tin nhân khẩu

[sửa | sửa mã nguồn]
Biến động dân số
(Nguồn: Cassini[1] et INSEE[2])
1793 1800 1806 1821 1831 1836 1841 1846 1851
769 779 836 703 872 844 784 771 754

1856 1861 1866 1872 1876 1881 1886 1891 1896
697 684 715 710 674 673 742 745 691

1901 1906 1911 1921 1926 1931 1936 1946 1954
649 665 677 636 635 672 642 673 568

1962 1968 1975 1982 1990 1999 2006 - -
680 641 806 969 1 074 1 322 1 393 - -
Số liệu kể từ 1962 : dân số không tính trùng

Biểu đồ
(Biểu đồ wikipedia)

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú và tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Tổng Rambouillet