Paulistânia
Giao diện
Município de Paulistânia | |||||
[[Image:|250px|none|]] | |||||
"" | |||||
| |||||
Hino | |||||
Ngày kỉ niệm | |||||
---|---|---|---|---|---|
Thành lập | 27 tháng 12 năm 1995 | ||||
Nhân xưng | Không có thông tin | ||||
Khẩu hiệu | |||||
Prefeito(a) | Hélio José Ferreira do Nascimento | ||||
Vị trí | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | Bauru | ||||
Microrregião | Bauru | ||||
Khu vực đô thị | |||||
Các đô thị giáp ranh | Không có thông tin | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | Không có thông tin | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 256,553 km² | ||||
Dân số | 1.898 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 7,7 Người/km² | ||||
Cao độ | 645 mét | ||||
Khí hậu | Không có thông tin | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,774 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 37.473.233,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 19.921,97 IBGE/2003 |
Paulistânia là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 22º34'42" độ vĩ nam và kinh độ 49º24'10" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 645 m. Dân số năm 2004 ước tính là 1.910 người. Đô thị này có diện tích 257,22 km².
Thông tin nhân khẩu
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000
Tổng dân số: 1.779
- Thành thị: 999
- Nông thôn: 780
- Nam giới: 941
- Nữ giới: 838
Mật độ dân số (người/km²): 6,93
Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 7,65
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 76,37
Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 2,56
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 85,14%
Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,774
- Chỉ số phát triển con người - Thu nhập: 0,667
- Chỉ số phát triển con người - Tuổi thọ: 0,856
- Chỉ số phát triển con người - Giáo dục: 0,800
(Nguồn: IPEADATA)
Sông ngòi
[sửa | sửa mã nguồn]Các xa lộ
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Estimativas da população para 1º de julho de 2008” (PDF). Instituto Brasileiro de Geografia e Estatística (IBGE). 29 tháng 8 năm 2008. Truy cập 5 tháng 9 năm 2008.