[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

Ribeirão Branco

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Município de Ribeirão Branco
[[Image:|250px|none|]]
"Cidade Presépio"
Huy hiệu
Huy hiệu
Cờ
Cờ
Brasão desconhecido Bandeira desconhecida
Hino
Ngày kỉ niệm
Thành lập 6 tháng 9 năm 1892
Nhân xưng Không có thông tin
Khẩu hiệu
Prefeito(a) José Hailton de Camargo (PV)
Vị trí
Vị trí của Ribeirão Branco
Vị trí của Ribeirão Branco
24° 13' 15" S 48° 45' 57" O24° 13' 15" S 48° 45' 57" O
Bang Bang São Paulo
Mesorregião Itapetininga
Microrregião Capão Bonito
Khu vực đô thị
Các đô thị giáp ranh Không có thông tin
Khoảng cách đến thủ phủ 310 kilômét
Địa lý
Diện tích 697,813 km²
Dân số 18.867 Người est. IBGE/2008 [1]
Mật độ 32,5 Người/km²
Cao độ mét
Khí hậu Không có thông tin
Múi giờ UTC-3
Các chỉ số
HDI 0,649 PNUD/2000
GDP R$ 112.255.083,00 IBGE/2003
GDP đầu người R$ 5.099,49 IBGE/2003

Ribeirão Branco là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 24º13'15" độ vĩ nam và kinh độ 48º45'56" oeste. Localiza-se na região về phía tây nam paulista. Đô thị này có diện tích 697,813 km² e Dân số năm 2004 ước tính là 22 233 người.

Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000

Tổng dân số: 21.231

  • Urbana: 8.985
  • Rural: 12.246
  • Homens: 11.094
  • Mulheres: 10.137

Mật độ dân số (người/km²): 30,43

Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 42,35

Tuổi thọ bình quân (tuổi): 61,00

Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 4,32

Tỷ lệ biết đọc biết viết: 83,04%

Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,649

  • Chỉ số phát triển con người - Thu nhập: 0,573
  • Chỉ số phát triển con người - Tuổi thọ: 0,600
  • Chỉ số phát triển con người - Giáo dục: 0,775

(Nguồn: IPEADATA)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Estimativas da população para 1º de julho de 2008” (PDF). Instituto Brasileiro de Geografia e Estatística (IBGE). 29 tháng 8 năm 2008. Truy cập 5 tháng 9 năm 2008.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]