Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Gwyneth Kate Paltrow (; sinh ngày 27 tháng 9 năm 1972) là một nữ diễn viên, ca sĩ và nhạc sĩ người Mỹ.
Bố của Gwyneth là đạo diễn, nhà viết kịch bản và nhà sản xuất phim truyền hình và điện ảnh Bruce Paltrow . Còn mẹ của cô là nữ diễn viên Blythe Danner , người từng đoạt các giải thưởng Emmy và Tony .
Ngày 5 tháng 12 năm 2003, Gwyneth kết hôn với ca sĩ Chris Martin (thuộc nhóm nhạc rock Coldplay ). Năm tháng sau, vào ngày 14 tháng 5 năm 2004, tại Luân Đôn , Gwyneth sinh hạ một cô con gái và đặt tên là Apple Blythe Alison Martin.
Năm 1998, Gwyneth Paltrow giành giải Oscar cho nữ diễn viên chính xuất sắc nhất cho vai chính trong bộ phim Shakespeare in Love (Shakespeare đang yêu ) của đạo diễn John Madden . Vẫn với vai diễn này, Paltrow tiếp tục giành giải Quả cầu vàng cho nữ diễn viên chính xuất sắc nhất trong thể loại phim nhạc kịch .
Paltrow tại LHP Venice năm 2011
Điện ảnh và truyền hình
Năm
Tên phim
Vai diễn
Ghi chú
1991
Shout
Rebecca
1991
Hook
Young Wendy Darling
1992
Cruel Doubt
Angela Pritchard
1993
Deadly Relations
Carol Ann Fagot Applegarth Holland
1993
Malice
Paula Bell
1993
Flesh and Bone
Ginny
Đề cử—National Society of Film Critics Award cho Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất
1994
Mrs. Parker and the Vicious Circle
Paula Hunt
1995
Higher Learning
Student
Uncredited
1995
Jefferson in Paris
Patsy Jefferson
1995
Seven
Tracy Mills
Đề cử—Saturn Award cho Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất
1995
Moonlight and Valentino
Lucy Trager
1996
Hard Eight
Clementine
1996
Pallbearer, The The Pallbearer
Julie DeMarco
1996
Emma
Emma Woodhouse
Satellite Award cho Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất – Motion Picture Musical or Comedy
1997
Thomas Jefferson
Jefferson's granddaughter (voice)
TV mini-series
1998
Sliding Doors
Helen Quilley
Florida Film Critics Circle Award cho Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất (also cho Shakespeare in Love ) Russian Film of Guild Critics Award cho Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất San Diego Film Critics Society Award cho Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất (also cho Shakespeare in Love )
1998
Great Expectations
Estella
1998
Hush
Helen Baring
1998
Perfect Murder, A A Perfect Murder
Emily Bradchod Taylor
Đề cử—Blockbuster Entertainment Award cho Favorite Actress – Suspense
1998
Shakespeare in Love
Viola De Lesseps
Academy Award cho Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất Empire Award cho Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất Florida Film Critics Circle Award cho Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất (also cho Sliding Doors ) Golden Globe Award cho Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất – Motion Picture Musical or Comedy Kansas City Film Critics Circle Award cho Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất Las Vegas Film Critics Society Award cho Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất MTV Movie Award cho Best Kiss (shared with Joseph Fiennes San Diego Film Critics Society Award cho Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất (also cho Sliding Doors ) Screen Actors Guild Award cho Outstanding Perchomance by a Female Actor in a Leading Role Screen Actors Guild Award cho Outstanding Perchomance by a Cast in a Motion Picture Đề cử—BAFTA Award cho Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất in a Leading Role Đề cử—Blockbuster Entertainment Award cho Favorite Actress - Comedy/Romance Đề cử—Chicago Film Critics Association Award cho Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất Đề cử—MTV Movie Award cho Best Female Perchomance Đề cử—Online Film Critics Society Award cho Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất Đề cử—Satellite Award cho Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất – Motion Picture Musical or Comedy Đề cử—Teen Choice Award cho Film – Choice Actress Đề cử—Teen Choice Award cho Sexiest Love Scene
1999
Talented Mr. Ripley, The The Talented Mr. Ripley
Marge Sherwood
Đề cử—Blockbuster Entertainment Award cho Favorite Actress - Suspense
1999
Saturday Night Live
Host
Phim truyền hình bộ (1 Tập: Season 24, Tập 12 )
2000
Intern, The The Intern
Herself
Uncredited
2000
Duets
Liv
2000
Bounce
Abby Janello
Blockbuster Entertainment Award cho Favorite Actress - Drama/Romance Đề cử—MTV Movie Award cho Best Kiss (shared with Ben Affleck )
2001
Anniversary Party, The The Anniversary Party
Skye Davidson
2001
Saturday Night Live
Host
Phim truyền hình bộ (1 Tập: Season 27, Tập 5 )
2001
Royal Tenenbaums, The The Royal Tenenbaums
Margot Tenenbaum
Đề cử—Phoenix Film Critics Society Award cho Best Cast Đề cử—Satellite Award cho Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất – Motion Picture Đề cử—Toronto Film Critics Association Award cho Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất
2001
Shallow Hal
Rosemary Shanahan
Đề cử—Teen Choice Award cho Film – Choice Comedy Actress
2002
Searching cho Debra Winger
Herself
Documentary
2002
Austin Powers in Goldmember
Gwyneth Paltrow as Dixie Normous in 'Austinpussy'
Cameo
2002
Possession
Maud Bailey
2003
View from the Top
Donna Jensen
2003
Sylvia
Sylvia Plath
2004
Sky Captain and the World of Tomorrow
Polly Perkins
Đề cử—MTV Movie Award cho Best Kiss (shared with Jude Law )
2005
Proof
Catherine
Đề cử—Golden Globe Award cho Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất – Motion Picture Drama
2006
Infamous
Kitty Dean
2006
Love and Other Disasters
Hollywood Jacks
Cameo
2006
Running with Scissors
Hope Finch
2007
Good Night, The The Good Night
Dora
2008
Iron Man
Pepper Potts
Đề cử—Saturn Award cho Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất Đề cử—Teen Choice Award cho Choice Movie Actress – Action Adventure
2008
Two Lovers
Michelle
Đề cử—Independent Spirit Award cho Best Female Lead
2008
Spain... On The Road Again
Herself
Phim truyền hình bộ documentary (13 Tậps)
2010
Marriage Ref, The The Marriage Ref
Herself - Panelist
Phim truyền hình bộ (1 Tập: "Gwyneth Paltrow/Jerry Seinfeld/Greg Giraldo")
2010
Người Sắt 2
Pepper Potts
Đề cử—Teen Choice Award cho Choice Movie Actress – Sci-Fi
2010
Country Strong
Kelly Canter
Đề cử—Las Vegas Film Critics Society Award cho Best Song Đề cử—Satellite Award cho Best Original Song Đề cử—World Soundtrack Award cho Best Original Song Written Directly cho a Film
2010
Glee
Holly Holliday
Primetime Emmy Award cho Outstanding Guest Actress - Comedy Series Đề cử—People's Choice Award cho Favorite TV Guest Star
2011
Glee: The 3D Concert Movie
Holly Holliday
Uncredited
2011
Who Do You Think You Are?
Herself
Phim truyền hình bộ (1 Tập: "Gwyneth Paltrow")
2011
Saturday Night Live
Host
Phim truyền hình bộ (1 Tập: Season 36, Tập 12 )
2011
Contagion
Beth Emhoff
Đề cử—Phoenix Film Critics Society Award cho Best Cast
2012
Thanks Cho Sharing
Phoebe
2012
The New Normal
Abby (uncredited)
Phim truyền hình bộ (1 Tập: "Pilot")
2012
The Avengers
Pepper Potts
2013
Người Sắt 3
Pepper Potts
2014
33 dias
Dora Maar
Filming
1950–1975 1976–2000 2001–nay
1928–1950 1951–1975 1976–2000 2001–nay
The Full Monty (1997) : Mark Addy , Paul Barber , Robert Carlyle , Deirdre Costello , Steve Huison , Bruce Jones , Lesley Sharp , William Snape , Hugo Speer , Tom Wilkinson , Emily Woof
Shakespeare in Love (1998) : Ben Affleck , Simon Callow , Jim Carter , Martin Clunes , Judi Dench , Joseph Fiennes , Colin Firth , Gwyneth Paltrow , Geoffrey Rush , Antony Sher , Imelda Staunton
Traffic (2000) : Steven Bauer , Benjamin Bratt , James Brolin , Don Cheadle , Erika Christensen , Clifton Collins, Jr. , Benicio del Toro , Michael Douglas , Miguel Ferrer , Albert Finney , Topher Grace , Luis Guzmán , Amy Irving , Tomas Milian , D. W. Moffett , Dennis Quaid , Peter Riegert , Jacob Vargas , Catherine Zeta-Jones