[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

Fauville-en-Caux

Fauville-en-Caux

Fauville-en-Caux trên bản đồ Pháp
Fauville-en-Caux
Fauville-en-Caux
Vị trí trong vùng Upper Normandy
Fauville-en-Caux trên bản đồ Upper Normandy
Fauville-en-Caux
Fauville-en-Caux
Hành chính
Quốc gia Quốc kỳ Pháp Pháp
Vùng Normandie
Tỉnh Seine-Maritime
Quận Le Havre
Tổng Fauville-en-Caux
Thống kê
Độ cao 109–141 m (358–463 ft)
(bình quân 124 m (407 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ])
Diện tích đất1 8,11 km2 (3,13 dặm vuông Anh)
Nhân khẩu2 2.206  (2006)
 - Mật độ 272/km2 (700/sq mi)
INSEE/Mã bưu chính 76258/ 76640
1 Dữ liệu địa chính Pháp loại trừ các hồ và ao lớn hơn 1 km² (0.386 dặm vuông hoặc 247 acre) cũng như các cửa sông.
2 Dân số không tính hai lần: cư dân của nhiều xã (ví dụ, các sinh viên và quân nhân) chỉ tính một lần.

Fauville-en-Caux là một thuộc tỉnh Seine-Maritime trong vùng Normandie miền bắc nước Pháp.

Huy hiệu

[sửa | sửa mã nguồn]
Arms of Fauville-en-Caux
Arms of Fauville-en-Caux

The arms of Fauville-en-Caux are blazoned:
Per pale gules and argent, issuant from a heart argent, the head and neck of a cock azure and tail gules. (the heart forms a stylized body for the rooster)




Lịch sử dân số của Fauville-en-Caux
Năm1962196819751982199019992006
Dân số1363136616451751187119372206
From the year 1962 on: No double counting—residents of multiple communes (e.g. students and military personnel) are counted only once.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]