Christian Abbiati
Giao diện
Abbiati chơi cho Milan năm 2012 | |||||||||||||||||||||||
Thông tin cá nhân | |||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Christian Abbiati | ||||||||||||||||||||||
Chiều cao | 1,91 m (6 ft 3 in) | ||||||||||||||||||||||
Vị trí | Thủ môn | ||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ||||||||||||||||||||||
1991–1992 | Trezzano | ||||||||||||||||||||||
1992–1993 | Assago | ||||||||||||||||||||||
1993–1994 | Corsico | ||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||||||||
1994–1998 | Monza | 52 | (0) | ||||||||||||||||||||
1995–1996 | → Borgosesia (mượn) | 29 | (0) | ||||||||||||||||||||
1998–2016 | Milan | 281 | (0) | ||||||||||||||||||||
2005–2006 | → Juventus (mượn) | 19 | (0) | ||||||||||||||||||||
2006–2007 | → Torino (mượn) | 36 | (0) | ||||||||||||||||||||
2007–2008 | → Atlético Madrid (mượn) | 21 | (0) | ||||||||||||||||||||
Tổng cộng | 438 | (0) | |||||||||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||||||||
1998–2000 | U-21 Ý | 20 | (0) | ||||||||||||||||||||
2003–2005 | Ý | 4 | (0) | ||||||||||||||||||||
Thành tích huy chương
| |||||||||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Christian Abbiati (sinh ngày 8 tháng 7 năm 1977 tại Abbiategrasso, Milano) là một cựu cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp Italia chơi ở vị trí thủ môn.
Anh đã bắt đầu sự nghiệp bóng đá lúc lên 13 tuổi, chơi cho Trezzano và Assago. Anh đã đến Corsico năm 1996 và sau đó chuyển đến Monza. Anh đã chơi cho câu lạc bộ AC Milan mùa Hè năm 1998. Anh đã chơi trận đầu tiên ở giản Serie A ngày 17 tháng 1 năm 1999 với tư cách là cầu thủ thay thế Sebastiano Rossi ở phút thứ 92. Kể từ đó, anh là lựa chọn số 1 cho vị trí thủ môn trong vòng 4 năm nhưng đã phải nhường vị trí này cho Dida đầu mùa giải 2002–03 sau khi bị chấn thương trong một trận vòng loại Champions League tháng 8 năm 2002.
Sự nghiệp câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]Sự nghiệp quốc tế
[sửa | sửa mã nguồn]Thống kê sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]Danh hiệu
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Christian Abbiati. |
- Website chính thức (tiếng Ý)
- AIC (tiếng Ý)
- FIFA Lưu trữ 2018-08-10 tại Wayback Machine
- UEFA
- FIGC Lưu trữ 2018-08-10 tại Wayback Machine (tiếng Ý)
Thể loại:
- Sinh năm 1977
- Nhân vật còn sống
- Cầu thủ bóng đá Torino F.C.
- Người tỉnh Milano
- Thủ môn bóng đá nam
- Cầu thủ bóng đá A.C. Milan
- Cầu thủ bóng đá Juventus
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá quốc gia Ý
- Cầu thủ bóng đá Ý
- Cầu thủ bóng đá Serie A
- Cầu thủ bóng đá Atlético de Madrid
- Cầu thủ bóng đá Thế vận hội Mùa hè 2000
- Cầu thủ bóng đá Thế vận hội Ý
- Cầu thủ Giải vô địch bóng đá thế giới 2002
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Tây Ban Nha