[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

C

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
C
C
Bảng chữ cái Latinh
Bảng chữ cái chữ Quốc ngữ
Aa Ăă Ââ Bb Cc Dd Đđ Ee
Êê Gg Hh Ii Kk Ll Mm Nn
Oo Ôô Ơơ Pp Qq Rr Ss Tt
Uu Ưư Vv Xx Yy
Bảng chữ cái Latinh cơ bản của ISO
Aa Bb Cc Dd Ee Ff Gg Hh
Ii Jj Kk Ll Mm Nn Oo Pp
Qq Rr Ss Tt Uu Vv Ww Xx
Yy Zz

C, c (gọi là hoặc cờ) là chữ thứ ba trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ năm trong chữ cái tiếng Việt.

Trong tiếng Etruscan, vì những phụ âm bật không được phát âm rõ, cho nên những người nói tiếng đó phải dùng chữ gama (Γ) của tiếng Hy Lạp để viết âm /k/. Lúc ban đầu, người La Mã dùng C cho hai âm /k/ và /g/, sau họ cho thêm đường ngang để trở thành G. C có thể, nhưng không chắc, chỉ dùng cho âm /g/ trong thời gian trước đó, trong khi K được dùng cho âm /k/.

    • Trong bảng mã ASCII dùng cho máy tính, chữ C hoa có giá trị 67 và chữ c thường có giá trị 99.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
Bảng chữ cái chữ Quốc ngữ
Aa Ăă Ââ Bb Cc Dd Đđ Ee Êê Gg Hh Ii Kk Ll Mm Nn Oo Ôô Ơơ Pp Qq Rr Ss Tt Uu Ưư Vv Xx Yy
Aa Bb Cc Dd Ee Ff Gg Hh Ii Jj Kk Ll Mm Nn Oo Pp Qq Rr Ss Tt Uu Vv Ww Xx Yy Zz
Chữ C với các dấu phụ
Ćć Ĉĉ Čč Ċċ Çç Ḉḉ Ȼȼ Ƈƈ ɕ
Ca Cb Cc Cd Ce Cf Cg Ch Ci Cj Ck Cl Cm Cn Co Cp Cq Cr Cs Ct Cu Cv Cw Cx Cy Cz
CA CB CC CD CE CF CG CH CI CJ CK CL CM CN CO CP CQ CR CS CT CU CV CW CX CY CZ
aC ăC âC bC cC dC đC eC êC fC gC hC iC jC kC lC mC nC oC ôC ơC pC qC rC sC tC uC ưC vC wC xC yC zC
AC ĂC ÂC BC CC DC ĐC EC ÊC FC GC HC IC JC KC LC MC NC OC ÔC ƠC PC QC RC SC TC UC ƯC VC WC XC YC ZC
Ghép chữ C với số hoặc số với chữ C
C0 C1 C2 C3 C4 C5 C6 C7 C8 C9 0C 1C 2C 3C 4C 5C 6C 7C 8C 9C
Xem thêm