[go: up one dir, main page]

Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

hog /ˈhɔɡ/

  1. Lợn; lợn thiến.
  2. (Tiếng địa phương) Cừu non (trước khi xén lông lần thứ nhất).
  3. (Nghĩa bóng) Người tham ăn; người thô tục; người bẩn thỉu.

Thành ngữ

sửa

Ngoại động từ

sửa

hog ngoại động từ /ˈhɔɡ/

  1. Cong (lưng... ).
  2. Cắt ngắn, xén (bờm ngựa).
  3. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Lấy quá phần, lấn phần.

Chia động từ

sửa

Nội động từ

sửa

hog nội động từ /ˈhɔɡ/

  1. Cong lên, bị cong.
  2. (Thông tục) Lái ẩu, đi ẩu (lái ô tô, đi xe đạp... ).

Chia động từ

sửa

Tham khảo

sửa
Mục từ này còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)