hog
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈhɔɡ/
Danh từ
sửahog /ˈhɔɡ/
- Lợn; lợn thiến.
- (Tiếng địa phương) Cừu non (trước khi xén lông lần thứ nhất).
- (Nghĩa bóng) Người tham ăn; người thô tục; người bẩn thỉu.
Thành ngữ
sửa- to go the whole hog: Làm đến nơi đến chốn, không bỏ nửa chừng.
- hog in armour: Người trông vụng về cứng đơ.
Ngoại động từ
sửahog ngoại động từ /ˈhɔɡ/
Chia động từ
sửahog
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to hog | |||||
Phân từ hiện tại | hogging | |||||
Phân từ quá khứ | hogged | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | hog | hog hoặc hoggest¹ | hogs hoặc hoggeth¹ | hog | hog | hog |
Quá khứ | hogged | hogged hoặc hoggedst¹ | hogged | hogged | hogged | hogged |
Tương lai | will/shall² hog | will/shall hog hoặc wilt/shalt¹ hog | will/shall hog | will/shall hog | will/shall hog | will/shall hog |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | hog | hog hoặc hoggest¹ | hog | hog | hog | hog |
Quá khứ | hogged | hogged | hogged | hogged | hogged | hogged |
Tương lai | were to hog hoặc should hog | were to hog hoặc should hog | were to hog hoặc should hog | were to hog hoặc should hog | were to hog hoặc should hog | were to hog hoặc should hog |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | hog | — | let’s hog | hog | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửahog nội động từ /ˈhɔɡ/
Chia động từ
sửahog
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to hog | |||||
Phân từ hiện tại | hogging | |||||
Phân từ quá khứ | hogged | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | hog | hog hoặc hoggest¹ | hogs hoặc hoggeth¹ | hog | hog | hog |
Quá khứ | hogged | hogged hoặc hoggedst¹ | hogged | hogged | hogged | hogged |
Tương lai | will/shall² hog | will/shall hog hoặc wilt/shalt¹ hog | will/shall hog | will/shall hog | will/shall hog | will/shall hog |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | hog | hog hoặc hoggest¹ | hog | hog | hog | hog |
Quá khứ | hogged | hogged | hogged | hogged | hogged | hogged |
Tương lai | were to hog hoặc should hog | were to hog hoặc should hog | were to hog hoặc should hog | were to hog hoặc should hog | were to hog hoặc should hog | were to hog hoặc should hog |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | hog | — | let’s hog | hog | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "hog", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)