bỏ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓɔ̰˧˩˧ | ɓɔ˧˩˨ | ɓɔ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓɔ˧˩ | ɓɔ̰ʔ˧˩ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửabỏ
- Để vào đâu với mục đích nào đó.
- Bỏ mì chính vào canh.
- Bỏ tiền vào ống.
- Đưa ra dùng với mục đích nào đó.
- Bỏ vốn kinh doanh.
- Bỏ nhiều công sức.
- Để vào trạng thái không hay.
- Bỏ quên chiếc mũ.
- Ruộng bỏ hoang.
- Công trình bỏ dở.
- Để rời ra, không mang trên người.
- Bỏ mũ ra.
- Bỏ giày dép mà lội.
- Cho rơi xuống, buông xuống với mục đích nào đó.
- Máy bay bỏ bom.
- Bỏ màn đi ngủ.
- Lìa ra, rời hẳn ra.
- Bỏ quê ra đi.
- Bỏ của chạy lấy người. (tục ngữ)
- Không thu nhận, loại ra, coi như không có giá trị.
- Bỏ hạt lép ra.
- Vứt bỏ.
- Thôi hẳn, không còn tiếp tục nữa.
- Bỏ thuốc lá.
- Bỏ rượu .
- Do hoàn cảnh khó khăn, nhiều em phải bỏ học.
- Không quan tâm nữa, cắt đứt quan hệ.
- Bỏ vợ.
- Bỏ bạn trong cơn hoạn nạn.
- Chết, theo cách nói né tránh sự đau thương.
- Sao anh nỡ bỏ em đi lúc còn trẻ như thế!
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "bỏ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)