Shinyi Catalogue 2017
Shinyi Catalogue 2017
Shinyi Catalogue 2017
RV/RR - Van coång laø moät loaïi van ñöôïc laøm kín baèng laù van boïc cao
su vôùi ñai oác coá ñònh treân laù van. Van hoaït ñoäng nheï khoâng bò keït
vaø bò aên moøn hoùa hoïc.
RV/RR - Gate valve is a kind of rubber Seated Gate Valves with
fixed nuts on the wedge. The Valve is light operating, no clogging
and no corrosion, good resilient memory & long life service.
01
RV/RR - VAN COÅNG LAÙ VAN BOÏC CAO SU
RV/RR - RESILENT SEATED GATE VALVES
RV: DETAIL DRAWING
Dimension
02
RV/RR - VAN COÅNG LAÙ VAN BOÏC CAO SU
RV/RR - RESILENT SEATED GATE VALVES
RR: DETAIL DRAWING
Dimension
03
Ordering Information
04
WB/FB - VAN BÖÔÙM LAÙ VAN INOX
WB/FB - BUTTERFLY VALVE
05
WB - VAN BÖÔÙM LAÙ VAN INOX
WB - BUTTERFLY VALVE
H = H1 + H2 + H3
06
WB - VAN BÖÔÙM LAÙ VAN INOX
WB - BUTTERFLY VALVE
H = H1 + H2 + H3
07
WB/FB - VAN BÖÔÙM LAÙ VAN INOX
WB/FB - BUTTERFLY VALVE
Ordering Information
08
EOM- MOTORIZED OPERATED BUTTERFLY VALVE
EOM - VAN BÖÔÙM ÑOÄNG CÔ ÑIEÄN
EOM - Van điều khiển động cơ điện là tất cả các loại van được
khởi động bởi động cơ khởi động điện, dòng điện khởi động là
dòng DC: 12v, 24v - AC: 220v, 380v. Van điều khiển điện và điện từ là
những loại van như van cổng, van bướm, van bi sử dụng dòng
điện, điện từ để khởi động đóng mở van.
EOM - Electrical Operating valves all valves are actuated by electric
motor start, starting current around DC: 12v, 24v - AC: 220v, 380v
operating valve and electromagnetic valves such as gate valves,
butterfly valves, ball valves using electric current, electrogmagnetic
Đặc điểm - Features: valve to turn on/off/stop.
Thiết bị điều khiển truyền động điện
được kết nối với bảng điều khiển
hoặc có thể được điều khiển từ xa
bằng hồng ngoại, không dây, chức
năng báo động và chức năng tự kiểm
tra theo kết nối êu chuẩn ISOS211,
IP65 / 67/68
Thiết bị được gắn với van bướm, van
bi, van cửa và các thiết bị tương tự.
Với n hiệu điện điều khiên (0-
10VDC; 2- 10VDC; 4-20mA).
chúng ta có thể dễ dàng vận hành
thiết bị truyền động và sử dụng cho
hệ thống ống cấp nước, hệ thống
’ . ‘ L
ñaøn hoài cuûa voøng ñeäm cao su ñöôïc ñuùc saün trong thaân van. Van
ñöôïc söû duïng trong heä thoáng nöôùc caáp, nöôùc thaûi, PCCC vaø caùc heä
thoáng khaùc.
Butterfly valves with stainless disc are closed due to the elasticity
of the rubber gasket in the valve body precast. It can be used in a
variety of water supply system and others.
N h i e ät ñ o ä l a øm v i e äc - Working Temp : -1 0 ~ 8 0 C
0 0
M o âi t r ö ô øn g la øm v i e äc - Flow Media : N ö ô ùc , n ö ô ùc t h a ûi
K e át n o ái - End connection : PN 10 / PN 16
09
MOTOR DETAIL INFORMATION
EOM2-9 series
10
WB: DETAIL DRAWING
Ordering Information
EOM - 0050 - 10 - 220 B
B: Blue - màu xanh
EOM R: Red - màu đỏ
Van bướm động cơ điện
Power - Nguồn điện
Motorized bu erfly valve
024: 24V
220: 220V
380: 380V
Valve size Working pressure - Áp lực
0050: 50 mm 10: PN10 1K: JIS 10K
0250: 250 mm 16: PN16 A1: ANSI 150-LB
11
WBCX - WAFER BUTTERFLY VALVE
WBCX - VAN MOÄT CHIEÀU BÖÔÙM
WBCX - Van một chiều bướm Inox được dùng để bảo vệ thiết bị
chống lại dòng chảy ngược khi gặp vấn đề nghiêm trọng về công
suất. Thiết bị này vận hành rất êm.
WBCX - Dual Plate Check Valve is used as protection against
reverse flow when power failure in areas where noise polluon. It
can provide quiet performance.
12
WBCX: DETAIL DRAWING
13
Dimensions
Size A Weight
B E F R d
in DN DINPN10 ANSI150 (kg)
2 50 43 65 19 28.8 43.3 107 102 1.5
2 1/2 65 46 80 20 36.1 60.2 127 121 2.4
3 80 64 94 28 43.4 66.4 142 133 3.6
4 100 64 117 27 52.8 90.8 162 171 5.7
5 125 70 145 30 65.7 116.9 192 193 7.3
6 150 76 170 31 78.6 144.6 218 219 9
8 200 89 224 33 104.4 198.2 273 276 17
10 250 114 265 50 127 233.7 328 336 26
12 300 114 310 43 148.3 283.9 378/382 406 42
14 350 127 360 45 172.4 332.9 438/442 446 55
16 400 140 410 52 197.4 381 488/495 511 75
18 450 152 450 58 217.8 419.9 538/555 546 107
20 500 152 505 59 241 467.8 592/617 603 111
24 600 178 624 73 295.4 572.6 695/734 714 172
28 700 229 720 98 354 680 809 828 219
32 800 241 825 100 398 770.5 916 936 316
C: Check Valve
10: PN10
16: PN16
X: Standard Type
14
Van được bao phủ bởi sơn epoxy
chống ăn mòn. Độ dày sơn epoxy =
300µm
Coated with powder epoxy for
cor rosion resistance. Epoxy
coating thickness = 300µm
15
SCVX: DETAIL DRAWING
Ordering Information
Flange
16
Lá van bọc toàn bộ bằng cao su.
Nên van đóng kín và chống sự
ăn mòn.
The rubber disc is toltally
encapsulate in EPDM rubber
superior sealing and corrosion
resistance.
Van được bao phủ bởi sơn epoxy
chống ăn mòn. Độ dày sơn epoxy
= 300µm
Coated with powder epoxy for
cor rosion resistance. Epoxy
coating thickness = 300µm
17
RDCV: DETAIL DRAWING
Ordering Information
18
SFVX- Foot Valves is used as protection against reverse flow when
power failure in areas where noise pollution or water hammering is
a critical issue.
19
SFVX: DETAIL DRAWING
Ordering Information
Foot Valve
Flange
20
Van được bao phủ bởi sơn epoxy
chống ăn mòn. Độ dày sơn epoxy
= 300µm
Coated with powder epoxy for
cor rosion resistance. Epoxy
coating thickness = 300µm
21
YSTX: DETAIL DRAWING
Part
No Material Standard
Names
1 Body Duc le Iron ASTM A536/EN GJS 500-7
2 Bolt Stainless Steel ASTM A182 F304
3 Washer Stainless Steel ASTM A182 F304
4 Nut Stainless Steel ASTM A182 F304
5 O-ring Rubber NBR/EPDM
6 Screen Stainless Steel ASTM A182 F304/316
7 Cover Duc le Iron ASTM A536
Ordering Information
X: Flange
22
ARVT – AUTOMATIC TYPE AIR RELEASE VALVE
ARVT - VAN XAÛ KHÍ ÑÔN
ARVT - Van xả khí đơn thường được đặt trên đỉnh của đường ống, có tác dụng
làm thoát khí nén trong hệ thống đường ống.Khoảng 2% lượng khí sẽ phân huỷ
trong nước, điều này có thể nhìn thấy qua những bong bóng nổi lên trên nước và
khí cũng thoát ra qua đường miệng phun. Thiết bị này có thể ngăn ngừa bong
bóng xuất hiện trong dòng chảy, nhờ đó quá trình truyền tải dòng chảy được
hiệu quả hơn.
ARVT - Automatic air release valve is commonly installed in the peak of the
pipeline, and used for exhausting the compressed air in pipeline system,
generally there will be about 2% of dissolved air in water and it will release as
Đặcđiểm:
bubbles and thru the air release valve nozzle. It can prevent the existence of
Thân được làm bằng gang đúc cao cấp
bubble gap for flow, this can help a better efficiency for transmission of flow.
giúp giảm trọng lượng và tăng tuổi thọ
Bộ dẫn động đơn giản với đòn bẩy và
phao.
Bộ dẫn động trong và phao làm từ inox
AISI 304 với vòng đời dài hơn.
Được sơn phủ epoxy cả trong lẫn ngoài.
Bộ nối dương dễ dàng kết nối với những
van độc lập mà không cần thêm ống
nối.
Đầu nối cuối có thể gắn được mối ren
theo tiêu chuẩn BSPT và NPT.
Features:
High grade ductile iron body, reduce
the weight and much longer life than
cast iron.
Simple mechanism with lever and
float.
The float and internal mechanism are
made of AISI 304 stainless steel and
last for much longer life cycles.
Van được bao phủ bởi sơn epoxy
chống ăn mòn. Độ dày sơn epoxy =
300µm
Coated with powder epoxy for
corrosion resistance. Epoxy coating
thickness = 300µm
Male connection can easily be Lĩnh vực ứng dụng – Field Services:
connected to isolated valves, no need Sử dụng cho hệ thống nước, PCCCC
further nipples. Water supply system, fire figh ng system.
End connection can be BSPT or NPT
Thông số kỹ thuật - Technical Data:
thread.
Kích thước - Size range: DN15-DN25
Thiết kế theo tiêu chuẩn - Design Áp suất làm việc - Pressure ra ngs: 150LP, PN10, PN16, 10K
Standard: BS EN 1074-4. Nhiệt độ làm việc - Working temperature: -10 ~ 800C
Tiêu chuẩn giữa hai mặt bích - Face to Môi trường dòng chảy - Flow Media: Nước sạch, Clean water.
Fa c e S t a n d a r d : M a n u f a c t u r e r ' s
Standard, BS EN 1074-4.
Kết nối theo tiêu chuẩn - Connection
Standard: BSPT / NPT Threaded.
23
ARVT – AUTOMATIC TYPE AIR RELEASE VALVE
ARVT - VAN XAÛ KHÍ ÑÔN
DN Model No. A C H
15 ARVT - 0015-BP G 1/2" 20 152
20 ARVT - 0020-BP G 3/4" 20 152
H
20
)
40
2/
16
3
5/
/2
20
5/
12
N1
(D
m
6m
8
1.
24
ARCT-ARCX- COMBINATION TYPE
AIR RELEASE VALVE
ARCT-ARCX - VAN XAÛ KHÍ KEÙP
ARCT-ARCX: 1. Giữ vai trò là bộ xả khí lớn trong quá trình nạp đầy đường ống.
2. Giữ vai trò bộ xả khí nhỏ dưới đuờng óng nén.
3. Bộ hút khí lớn trong quá trình tháo nước khỏi ống.
ARCT-ARCX- Combination type air release valve provide 3 functions: 1.Large
air release during filling of the pipeline.
2.Small air release under pressurized pipeline.
3.Large air intake during draining of the pipeline.
Đặc điểm
Thiết kế tiên tiến với cơ chế đơn giản, được trang
bị bộ phao mạnh để ngăn ngừa gãy vỡ trong
trường hợp gặp hiện tượng búa nước và đóng
nhanh.
Cơ chế phi cơ động lực ngăn ngừa hiện tượng
đóng thổi, ngay cả trong điều kiện vận tốc khí âm
thanh.
Bộ phao không đóng trực tiếp, dùng đòn bẩy
nhằm chống rung, gãy.
Bộ lồng ngăn bên ngoài giúp phao trượt đúng
hướng trên đường ray.
Miếng đệm cao su ở đáy ngăn ngừa va đập. Dễ
dàng thoát nước nhờ những lỗ phù hợp chung
quanh lồng trong quá trình hút bụi làm sạch.
Có thể gắn thêm miếng màng bên ngoài để ngăn
côn trùng, hoặc vật lạ bay vào.
Được sơn epoxy nóng chảy cả trong và ngoài để
tăng độ bền.
Thích hợp dùng cho hệ thống đường ống phân
phối. Nếu dùng cho đường ống chuyển tiếp cần
có thiết bị chống sốc.
Đáp ứng tiêu chuẩn sản xuất BS EN1074-4, AWA
C512.
Khoan mép và kích thước đạt chuẩn BS EN 1092
BS EN 558 và mép ANSI
Features:
Advanced design with simple mechanism,
strong float to prevent cracking during sudden
water hammer& quick closure.
Aerokinetic mechanism to resist blow shut under
higher air velocity even up to sonic velocity of air.
No arms or levers to prevent vibrating, bending,
direct closure of the float.
Smooth cage outside of the float, keep float
Lĩnh vực ứng dụng – Field Services:
moving in specified guide rail.
Bottom rubber buffer for collision prevention,
Sử dụng cho hệ thống nước, PCCCC
and drain easy with proper holes around the cage Water supply system, fire figh ng system.
during vacuum.
Outside screen will be an option for safety and Thông số kỹ thuật - Technical Data:
prevent insects or birds in. Kích thước - Size range: DN 25-DN300
Fully fusion epoxy coated inside and outside of Áp suất làm việc - Pressure ra ngs:125LB, 150LB, PN10, PN16, PN25,
valve body for long term services. 10K, 20K.
Good for distribution pipeline system, if for
Nhiệt độ làm việc - Working temperature: -10° ~ 80°C.
transmission pipeline with high impact water
hammer, the anti shock device should be
Môi trường làm việc - Flow media: nước sạch clean water
required.
Thiết kế theo tiêu chuẩn - Design Standard: BS
EN 1074-4.
Tiêu chuẩn giữa hai mặt bích - Face to Face
Standard: Manufacturer's Standard.
Kết nối theo tiêu chuẩn - Connection Standard:
BSPT / NPT / BS EN 1092-2 / ISO 7005-2 / ASME
B16.42 / JIS B2220.
25
ARCT: DETAIL DRAWING
1
1
1
Cap 3
1 AISI 1045
1
1
1
1
1
1
1
1 AA 5052
1
3
1
26
ARCT: DETAIL DRAWING
SIZE: DN25 ~ DN50
Dimension
ARCT
ARCT
ARCT
ARCT
27
ARCX: DETAIL DRAWING
SIZE: DN50 ~ DN300
AISI 1045
AA 5052
NBR
EPDM
EPDM
EPDM
Dimension
28
Flow Performance
ARCT ARCX
ARCX ARCT
29
ARCX - Quick Selection Table
ARCX
Ordering Information
Pressure Ratings:
X: Flanged - Mặt bích 10: PN10 A1: 150 R/F
16: PN16 1K: 10K
T: Threaded - Ren
25: PN25 2K: 20K
A0: 125 F/F
Valve Size:
0080: 80mm-3”
0200: 200MM-8”
30
Cả trong và ngoài van đều được bao
phủ bằng sơn epoxy để chống sự ăn
mòn của môi trường. Độ dày sơn
epoxy = 300µm
Both inside & outside are coated
with epoxy resin powder. Epoxy
coating thickness = 300µm
Thiết kế theo tiêu chuẩn - Design
Standard: BS 5163-2 / BS EN 1074-
5.
Tiêu chuẩn giữa hai mặt bích - Face
to Face Standard: BS EN 558-1
Table 1 Series 3 / ISO 5752 Table 1
Series 3 / ASME B16.10.
-100 ~ 800C
Kết nối theo tiêu chuẩn - Connecon
Standard: BS EN 1092-2 / ISO
Water, sewage, salt water
7005-2 / ASME B16.42 / JIS B2220.
Kết nối – End connec on: PN10, 16, 20, JIS 10K, ANSI 150-LB
31
DETAIL DRAWING
32
Float control Pilot valve-Detail drawing
33
Ordering Information
34
D200 - VAN GIAÛM AÙP
D200 - PRESSURE REDUCING VALVE
D200 - Doøng van giaûm aùp ñöôïc söû duïng ñeå giaûm aùp löïc ñöôøng oáng
vaø caøi ñaët saün aùp löïc cuûa heä thoáng nöôùc. Töï ñoäng ñieàu chænh. Van
hoaït ñoäng trôn tru khoâng gaây tieáng oàn.
The D200 is used to lower pipeline pressure to a pre-set value in
water system and building service applications. Automatically,
quietly and smoothly control downstream pressure.
Ñaëc tính - Features:
35
D200 - VAN GIAÛM AÙP
D200 - PRESSURE REDUCING VALVE
DETAIL DRAWING
Dimensions
Unit: mm
D K C n-Ød
DN Model/No. L H
PN10 PN16 PN10 PN16 PN10 PN16 PN10 Pn16
50 D200-0050 203 165 125 19 4-Ø19 395
65 D200-0065 216 185 145 19 4-Ø19 400
80 D200-0080 241 200 160 19 8-Ø19 414
100 D200-0100 292 220 180 19 8-Ø19 420
125 D200-0125 292 250 210 19 8-Ø19 433
150 D200-0150 356 285 240 19 8-Ø23 500
200 D200-0200 495 340 295 20 8-Ø23 12-Ø23 620
250 D200-0250 730 405 350 - 355 22 12-Ø23 12-Ø28 689
300 D200-0300 850 460 400 - 410 24.5 12-Ø23 12-Ø28 766
36
D200 - VAN GIAÛM AÙP
D200 - PRESSURE REDUCING VALVE
Reducing Pilot
Parts List
37
D200 - VAN GIAÛM AÙP
D200 - PRESSURE REDUCING VALVE
1. Main Valve
2. Needle Valve
3. Pressure Gauge
4. Pressure Relief Pilot
Typical Installtion
Ordering Information
D200 - 0 1 5 0 - 1 0 - D2B
Valve Size:
0150 : 150 mm
0200 : 200 mm
38
Thiết kế theo tiêu chuẩn - Design
Standard: BS 5163-2 / BS EN
1074-5.
Tiêu chuẩn giữa hai mặt bích - Face
to Face Standard: BS EN 558-1
Table 1 Series 3 / ISO 5752 Table 1
Series 3 / ASME B16.10.
800C
Kết nối theo tiêu chuẩn -
Connection Standard: BS EN
1092-2 / ISO 7005-2 / ASME
B16.42 / JIS B2220.
39
DETAIL DRAWING
40
Pressure Reducing Pilot
Model No : D500
Range : 1-10 bar
(Adjustable) : 3-16 bar
Connection : ISO7-Rc3/8”
A193 B8
NBR
ASTM A351 CF8+SPDM
ASTM A351 Cf8
Rubber + Nylon Fabric NBR/SPDM+Nylon Fabric
A193 B8
AISI 304
AISI 304
AISI 304
A194 Gr.8
AISI 304
ASTM A313 F304
AISI 304
AISI 304
AISI 304
A194 Gr.8
ABS
41
Ordering Information
42
Độ dày sơn epoxy
= 300µm 2
10, 16, 20 kgf/cm
0 0
-10 ~ 80 C
43
DETAIL DRAWING
Stainless Steel
Stainless Steel
Stainless Steel
Stainless Steel
Stainless Steel
Stainless Steel
AISI 1025
AISI 1025
AISI 1025
AISI 1025
Stainless Steel
44
Ordering Information
-16 D2R
0125: 125 mm
45
TFHA
TFHA
2
10, 16, 20 kgf/cm
-100 ~ 800C
46
13
14
15
DN
12
11
Ordering Informa on
A D2R
D2: Gang cầu
Ductile Iron
R: Red
Coupling - Có ngàm
47
Lá van bằng gang cầu được bao
phủ bằng sơn epoxy và bọc cao su ở
bề mặt đóng kín nên có tuổi thọ cao
và không bị ăn mòn. Độ dày sơn
epoxy = 300µm
Ductile iron seat coated with
powder epoxy and the rubber
vulcanized on the wegde, can last
long and no wearing. Epoxy
coating thickness = 300µm
Tay vặn được làm bằng gang, cao
cấp, ngoại quan đẹp.
The handwheel is made of ductile
iron, high grade, bonded.
48
10
D
9
7
11 12 13
6
5
Ductile Iron
4 Rubber
H
d3
d4
NBR
B
TCVN 5739-1993
A
L NBR
Ordering Informa on
D2R
D2: Gang cầu - Ductile Iron
R: Red
49
UL/FM - VAN COÅNG UL/FM LAÙ VAN BOÏC CAO SU
UL/FM - RESILENT SEATED GATE VALVES
UL/FM - Van cổng UL/FM là một loại van được làm kín bằng lá van
bọc cao su với đai ốc cố định trên lá van. Van hoạt động nhẹ không
bị kẹt và bị ăn mòn hóa học.
UL/FM
LISTED
50
UL/FM - VAN COÅNG UL/FM LAÙ VAN BOÏC CAO SU
UL/FM - RESILENT SEATED GATE VALVES
UL/FM Grooved / Flange Part list:
51
UL/FM - VAN COÅNG UL/FM LAÙ VAN BOÏC CAO SU
UL/FM - RESILENT SEATED GATE VALVES
UL/FM Dimension: ANSI 150 LB WP-232PSI/WP-290PSI ONLY FOR 3”, 4”, 6”, 8”
52
UL/FM - VAN COÅNG UL/FM LAÙ VAN BOÏC CAO SU
UL/FM - RESILENT SEATED GATE VALVES
53
UL/FM - VAN COÅNG UL/FM LAÙ VAN BOÏC CAO SU
UL/FM - RESILENT SEATED GATE VALVES
Ordering
F : UL/FM
54
RRSX - VAN COÅNG TÍN HIEÄU
RRSX - SIGNAL GATE VALVE
RRSX - Van coång tín hieäu ñieän ñöôïc söû duïng cho heä thoáng phun
nöôùc töï ñoäng trong heä thoáng PCCC. Thoâng baùo tình traïng cuûa van
ñoùng hoaëc môû treân baûng ñieàu khieån.
RRSX - Signal gate valve use for automatically squirting system in
prevents and fight fire system. and transmitted the signal to
control room for monitoring the valve the open situation.
55
RRSX - VAN COÅNG TÍN HIEÄU
RRSX - SIGNAL GATE VALVE
Unit: mm
L D K n-Ød C Hc Ho R
DN Model/No.
PN10 PN16 PN10 PN16 PN10 PN16 PN10 PN16
50 RRSX-0050 178 165 125 4-Ø19 19 306 362 150
65 RRSX-0065 190 185 145 4-Ø19 19 311 393 150
80 RRSX-0080 203 200 160 8-Ø19 19 386 467 200
100 RRSX-0100 229 220 180 8-Ø19 19 445 546 250
125 RRSX-0125 229 250 210 8-Ø19 19 470 573 250
150 RRSX-0150 267 285 240 8-Ø23 19 608 759 300
200 RRSX-0200 292 340 295 8-Ø23 12-Ø23 20 745 946 360
250 RRSX-0250 330 405 350 355 12-Ø23 12-Ø28 22 902 1153 360
300 RRSX-0300 356 460 400 410 12-Ø23 12-Ø28 24.5 1034 1335 360
56
RRSX - VAN COÅNG TÍN HIEÄU
RRSX - SIGNAL GATE VALVE
Ordering Informa on
RR S X - 0200 - 1D - D2B
Valve Size:
0100 : 100 mm
0200 : 200 mm
57
WBSS - VAN BÖÔÙM TÍN HIEÄU
WBSS - FIRE SIGNAL BUTTERFLY VALVE
WBSS - Van böôùm tín hieäu laø loaïi van böôùm kieåu ñóa ñeäm coù gaén
theâm hoäp tín hieäu ñieän. Hoäp tín hieäu seõ cung caáp tín hieäu tôùi
phoøng ñieàu khieån ñeå thoâng baùo tình traïng cuûa van ñoùng hay môû.
The WBSS is a resilient seated butterfly valve. It is equipped with
a plastic electric signal box, and transmitted the signal to control
Ñaëc tính - Features:
room for monitoring the valve the open situation.
Van ñöôïc thieát keá theo kieåu
leäch taâm cho löïc vaën thaáp.
Double eccentric design for
low torque and less seat
wearing.
58
WBSS - VAN BÖÔÙM TÍN HIEÄU
WBSS - FIRE SIGNAL BUTTERFLY VALVE
9
No. Part Name Material Standard
8
1 Body Ductile Iron ASTM A536/EN GJS 5007
7
Ø
2 Disc Stainless Steel ASTM A351CF8/CF8M
H3
H=H1+H2+H3
DN Model H O
/ C L
50 WBSS-0050 316 150 42 135
65 WBSS-0065 339 150 44.7 135
80 WBSS-0080 351 150 45.2 135
100 WBSS-0100 389 150 52.1 135
125 WBSS-0125 415 150 54.4 135
150 WBSS-0150 440 150 55.8 135
200 WBSS-0200 521 300 60.6 182
250 WBSS-0250 581 300 65.6 182
300 WBSS-0300 662 300 76.9 182
1
White ( Common )
3
Ordering Informa on
WB S S - 0100 - 10 - D2R
D2: Gang caàu- Ductile Iron
Loaïi - Model: R: Maøu ñoû - Red
Maøu xanh - Blue
WB: Van Böôùm
Water Butterfly Maët bích vaø aùp löïc:
Flange & Pressure
Hoaït ñoäng - Operation: 10: PN10
16: PN16
S: Tín Hieäu - Signal 20: PN20
Type: Norminal Diameter:
S: Center line series 0100 : 100 mm
0250 : 250 mm
59
Độ dày sơn epoxy = 300µm
Epoxy coating
thickness = 300µm
0 0
-10 ~ 80 C
60
ASTM A536
ASTM A536
Ductile Iron + EPDM ASTM A536 + EPDM
Shaft EPDM
AISI 304
AISI 304
EPDM
AISI 304
Commercial
TCVN 5739 - 1993
Stainless Steel AISI 304
AISI 1025
Commercial
Commercial
AISI 1025
61
62
SREJ - MOÁI NOÁI MEÀM CAO SU
SREJ - SPHERICAL RUBBER EXPANSION JOINT
SREJ – Moái noái meàm cao su ñöôïc laép ñaët trong heä thoáng bôm duøng
ñeå giaûm ñoä rung cuûa heä thoáng oáng.
SREJ – Spherical Rubber expansion joint were installed in the
pumping system to reduce vibration of the pipe system.
63
Rubber body
Ordering Informa on
64