ventre
Giao diện
Tiếng Pháp
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /vɑ̃tʁ/
Danh từ
[sửa]Số ít | Số nhiều |
---|---|
ventre /vɑ̃tʁ/ |
ventres /vɑ̃tʁ/ |
ventre gđ /vɑ̃tʁ/
- Bụng.
- Donner un coup de pied au ventre — đá vào bụng
- Oiseau au ventre blanc — con chim bụng trắng
- Prendre du ventre — phệ bụng ra
- Chercher à savoir ce que quelqu'un a dans le ventre — tìm hiểu ai nghĩ gì trong bụng
- Ventre d’une cruche — bụng hũ
- Ventre d’un navire — bụng tàu
- Ventre d’onde — (vật lý học) bụng sóng
- ne penser qu’à son ventre — chỉ nghĩ đến chuyện ních đầy bụng
- à plat ventre — xem plat
- avoir les yeux plus grands que le ventre — xem grand
- avoir le ventre plat — xem plat
- avoir mal au ventre — đau bụng+ đau lòng
- avoir quelque chose dans le ventre — có nghị lực
- bas ventre — bộ phận sinh dục
- danse du ventre — điệu vũ núng nính bụng
- dès le ventre de sa mère — từ trong lòng mẹ, từ khi lọt lòng
- faire ventre — phình ra
- lâcher le ventre — làm cho nhuận tràng
- mettre du cœur au ventre de quelqu'un — làm cho dũng cảm lên
- passer sur le ventre de quelqu'un — xem passer
- ventre affamé n'a pas d’oreilles — xem affamé
- ventre à terre — rất nhanh
- Courir ventre à terre — chạy rất nhanh
Tham khảo
[sửa]- "ventre", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)