[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

van xin

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vaːn˧˧ sin˧˧jaːŋ˧˥ sin˧˥jaːŋ˧˧ sɨn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vaːn˧˥ sin˧˥vaːn˧˥˧ sin˧˥˧

Động từ

[sửa]

van xin

  1. Cầu xin khẩn khoản.
    Chả nhẽ phải van xin người ta.
    Mà có van xin cũng chẳng được gì đâu.

Tham khảo

[sửa]