[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

trùng hợp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨṳŋ˨˩ hə̰ːʔp˨˩tʂuŋ˧˧ hə̰ːp˨˨tʂuŋ˨˩ həːp˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂuŋ˧˧ həːp˨˨tʂuŋ˧˧ hə̰ːp˨˨

Tính từ

[sửa]

trùng hợp

  1. (Xảy ra) Cùng một thời gian.
    Hai sự kiện trùng hợp xảy ra cùng một ngày.
  2. những điểm giống nhau.
    Quan điểm hai bên trùng hợp nhau.

Động từ

[sửa]

trùng hợp

  1. Hợp nhiều phân tử của cùng một chất thành một phân tử khối lớn hơn nhiều.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]