[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

thằng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰa̤ŋ˨˩tʰaŋ˧˧tʰaŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰaŋ˧˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Đại từ

[sửa]

thằng

  1. Đại từ đặt trước những danh từ chỉ người giới namhàng dưới mình hoặc đáng khinh.
    Thằng em.
    Thằng cháu.
    Thằng kẻ trộm.
    Thằng lê dương.

Ghi chú sử dụng

[sửa]

Đây là từ thô tục, chỉ nên dùng trong giao tiếp khi hai bên quen biết, ngang hàng nhau hoặc với mục đích xúc phạm.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]