[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

tôn chỉ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ton˧˧ ʨḭ˧˩˧toŋ˧˥ ʨi˧˩˨toŋ˧˧ ʨi˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ton˧˥ ʨi˧˩ton˧˥˧ ʨḭʔ˧˩

Danh từ

[sửa]

tôn chỉ

  1. Nguyên tắc chính để một tổ chức, đoàn thể theo đó hoạt động.
    Tôn chỉ của một tờ báo.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]