[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

synes

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Na Uy

[sửa]

Động từ

[sửa]
  Dạng
Nguyên mẫu å synes
Hiện tại chỉ ngôi synes, syns
Quá khứ syntes
Động tính từ quá khứ synes, syns
Động tính từ hiện tại

synes

  1. Trông như, có vẽ, hình như. Hiện ra, để lộ ra, cho thấy.
    Det synes ikke på ham at han er sliten.
    Flekken på duken synes nesten ikke.
    Det synes som om han er trett.
  2. Nghĩ, có quan điểm, có cảm tưởng, có ý kiến.
    Hva synes du om norsk mat?
    Jeg synes vi skal gå hjem nå.

Tham khảo

[sửa]