synes
Giao diện
Tiếng Na Uy
[sửa]Động từ
[sửa]Dạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å synes |
Hiện tại chỉ ngôi | synes, syns |
Quá khứ | syntes |
Động tính từ quá khứ | synes, syns |
Động tính từ hiện tại | — |
synes
- Trông như, có vẽ, hình như. Hiện ra, để lộ ra, cho thấy.
- Det synes ikke på ham at han er sliten.
- Flekken på duken synes nesten ikke.
- Det synes som om han er trett.
- Nghĩ, có quan điểm, có cảm tưởng, có ý kiến.
- Hva synes du om norsk mat?
- Jeg synes vi skal gå hjem nå.
Tham khảo
[sửa]- "synes", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)