[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

silencieux

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /si.lɑ̃.sjø/

Tính từ

[sửa]
  Số ít Số nhiều
Giống đực silencieux
/si.lɑ̃.sjø/
silencieux
/si.lɑ̃.sjø/
Giống cái silencieuse
/si.lɑ̃.sjøz/
silencieuses
/si.lɑ̃.sjøz/

silencieux /si.lɑ̃.sjø/

  1. Im lặng; lặng lẽ.
    Demeurer silencieux — ngồi im lặng
    Bois silencieux — khu rừng im lặng
    Pas silencieux — bước đi lặng lẽ
    Homme silencieux — con người lặng lẽ
  2. Êm.
    Un moteur silencieux — động cơ chạy êm

Danh từ

[sửa]
Số ít Số nhiều
silencieux
/si.lɑ̃.sjø/
silencieux
/si.lɑ̃.sjø/

silencieux /si.lɑ̃.sjø/

  1. (Kỹ thuật) Bộ tiêu âm, bột triệt âm.

Trái nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]