sốt sắng
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sot˧˥ saŋ˧˥ | ʂo̰k˩˧ ʂa̰ŋ˩˧ | ʂok˧˥ ʂaŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂot˩˩ ʂaŋ˩˩ | ʂo̰t˩˧ ʂa̰ŋ˩˧ |
Tính từ
[sửa]sốt sắng
- Nhiệt tình, năng nổ muốn được làm ngay công việc nào đó.
- Sốt sắng giúp đỡ bạn.
- Sốt sắng với công việc chung.
- Sốt sắng hưởng ứng ngay.
Tham khảo
[sửa]- "sốt sắng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)