phát
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
faːt˧˥ | fa̰ːk˩˧ | faːk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
faːt˩˩ | fa̰ːt˩˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “phát”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]phát
Tính từ
[sửa]phát
- Kiếm được nhiều tiền hoặc gặp nhiều may mắn nhờ được mả để chỗ đất tốt, theo mê tín.
- Làm ăn dạo này phát lắm.
Động từ
[sửa]phát
- Dấy lên, nổi lên, cho bùng lên.
- Phát hỏa.
- Chia, cung cấp.
- Phát giấy cho học sinh.
- Đánh bằng bàn tay mở, vào một chỗ không phải là mặt.
- Phát vào lưng.
- Vát cỏ bằng con dao dài.
- Phát cỏ.
- Phát bờ.
Tham khảo
[sửa]- "phát", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)