[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

ongle

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]
Số ít Số nhiều
ongle
/ɔ̃ɡl/
ongles
/ɔ̃ɡl/

ongle /ɔ̃ɡl/

  1. Móng (chân, tay).
    Faire ses ongles — cắt sửa móng tay móng chân
  2. (Động vật học) Vuốt.
    avoir du talent jusqu'au bout des ongles — có nhiều tài trí
    avoir les ongles crochus — rất keo kiệt
    ongles de velours; ongles en deuil — móng đầy ghét
    ronger ses ongles; se ronger les ongles — sốt ruột; bực dọc
    savoir une chose sur l’ongle — (từ cũ, nghĩa cũ) hiểu thấu đáo việc gì, biết rõ việc gì

Tham khảo

[sửa]