[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

oanh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
wajŋ˧˧wan˧˥wan˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
waŋ˧˥waŋ˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ

[sửa]

oanh

  1. Xem hoàng oanh
    Lơ thơ tơ liễu buông mành,
    Con oanh học nói trên cành mỉa mai. (Nguyễn Du, Truyện Kiều)

Tham khảo

[sửa]