[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

ngoặc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋwak˨˩ŋwak˨˨ŋwak˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋwak˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

ngoặc

  1. Đồ dùng có một đầu cong để kéo lại hoặc kéo xuống.
  2. Xem Ngoặc đơn ; ngoặc kép.

Tính từ

[sửa]

ngoặc

  1. Liên hệ, thông đồng (thtục).
    Hai đứa ngoặc với nhau.

Động từ

[sửa]

ngoặc

  1. Kéo lại hoặc kéo xuống bằng cái móc.
    Ngoặc ổi.
  2. Vạch một nét hình chữ V để đánh dấu chỗ thêm chữ vào một câu.
    Ngoặc thêm mấy chữ chép thiếu.

Tham khảo

[sửa]