[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

ngấy

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋəj˧˥ŋə̰j˩˧ŋəj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋəj˩˩ŋə̰j˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

ngấy

  1. Chán vì nhiều mỡ, sợ mỡ.
    Ngấy thịt mỡ.
  2. Chán ghét vì đã quá quen.
    Xem hát mãi, ngấy lắm rồi..
    Ngấy đến mang tai..
    Chán đến cực độ:.
    Suốt một tuần ăn thịt mỡ, ngấy đến mang tai.

Tham khảo

[sửa]