narr
Giao diện
Tiếng Na Uy
[sửa]Danh từ
[sửa]Xác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | narr | narren |
Số nhiều | narrer | narrene |
narr gđ
- Anh hề.
- I gamle dager hadde kongene narrer til å more seg.
- å gjøre narr av noen — Chọc tức, chọc giận ai.
- å gjøre noen til narr — Chế giễu ai.
- å holde noen for narr — Lừa gạt ai.
- Người kỳ cục, lố lăng.
- Du oppfører deg som en narr.
- å gjøre seg til narr — Làm ra vẻ kỳ cục, lố lăng.
Tham khảo
[sửa]- "narr", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)