[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

nấm men

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Danh từ

[sửa]

nấm men

  1. Nhóm vi nấm thường có cấu tạo đơn bào và thường sinh sôi nảy nở bằng phương pháp nẩy chồi. Một số loài thuộc nhóm này được sử dụng trong công nghệ thực phẩm, một số khác có thể gây bệnh cho người.

Tham khảo

[sửa]