lov
Giao diện
Tiếng Na Uy
[sửa]Danh từ
[sửa]Xác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | lov | loven |
Số nhiều | lover | lovene |
lov gđ
- (Luật) Pháp luật, luật, điều luật.
- Det hersker lov og orden i byen.
- Han hadde loven på sin side.
- Det er Stortinget som vedtar lover.
- å holde seg til loven
- å vedta en lov — Phê chuẩn, thông qua một điều luật.
- lovens lange arm — Lưới pháp luật.
- de uskrevne lover — Phép, phép tắc, thông lệ.
- å handheve loven — Bảo vệ luật pháp.
- etter lovens bokstav — Theo tinh thần luật pháp.
- å være på kant med loven — Ở ngoài vòng pháp luật.
- å være forpliktet ved lov — Bị ràng buộc bởi luật pháp.
Từ dẫn xuất
[sửa]- (1) lovbestemmelse gđ: Điều luật.
- (1) lovgivende : Lập pháp.
- (1) lovlydig : Tuân theo luật pháp.
Danh từ
[sửa]Xác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | lov | loven, lovet |
Số nhiều | — | — |
lov gt
- Phép, sự cho phép.
- Han gjorde det uten å spørre om lov.
- å gi noen lov til noe — Cho phép ai làm việc gì.
- å få lov til noe — Được phép làm việc gì.
Từ dẫn xuất
[sửa]- (1) landlov: (Hải) Phép lên bờ.
- (1) månedslov: Phép nghỉ hàng tháng ở trường học.
Tham khảo
[sửa]- "lov", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)