[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lo˧˧lo˧˥lo˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lo˧˥lo˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

  1. Khu vực, bộ phận tương đối lớn và hoàn chỉnh được chia ra để tiện sử dụng, xử lí.
    Dẫn nước vào từng ruộng.
    Mỗi hàng nặng không quá 1 tấn.
  2. (Kng.) . (thường dùng sau một, hàng). Số lượng không xác định, được coi là nhiều và được kể như là một tập hợp.
    Có cả một kinh nghiệm.
    Kể ra hàng chuyện.
  3. Chỗ ngồi sang trọng, được bố trí thành những phòng nhỏ xung quanh phòng lớn trong rạp hát.
  4. (Kng.) . Kilogram (nói tắt).
    Nặng mấy ?

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]