kiềm
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kiə̤m˨˩ | kiəm˧˧ | kiəm˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kiəm˧˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “kiềm”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]kiềm
- (Hóa học) Nói các hợp chất mà dung dịch làm xanh giấy quì đỏ.
- Chất kiềm hoà với a-xít làm thành chất muối.
Tham khảo
[sửa]- "kiềm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)