[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

khánh kiệt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xajŋ˧˥ kiə̰ʔt˨˩kʰa̰n˩˧ kiə̰k˨˨kʰan˧˥ kiək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xajŋ˩˩ kiət˨˨xajŋ˩˩ kiə̰t˨˨xa̰jŋ˩˧ kiə̰t˨˨

Từ nguyên

[sửa]
Khánh: hết sạch; kiệt: hết

Tính từ

[sửa]

khánh kiệt

  1. Hết sạch sành sanh.
    Vì nghiện ngập mà gia tài khánh kiệt.

Tham khảo

[sửa]